ベトナム語のpha chếはどういう意味ですか?

ベトナム語のpha chếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのpha chếの使用方法について説明しています。

ベトナム語pha chếという単語は,作る, 創る, 用意する, 膳立する, 訓練を受けるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語pha chếの意味

作る

(prepare)

創る

(prepare)

用意する

(prepare)

膳立する

(prepare)

訓練を受ける

(prepare)

その他の例を見る

Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
母に会いたいと思う人はまず,そのために用意されているアルコール飲料を飲まなければならないのです。
Pha chế cho tôi một ly nữa.
おかわり を 持 っ て こい !
Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông.
醸造側は小川に水を 復元するために代金を支払うのです
Loại mực thường dùng thời xưa được pha chế từ một hỗn hợp gồm cacbon, chất gôm và nước.
古代に広く用いられたインクは,すすと樹脂と水の混合物でした。
Đây là một trong số những loại cocktail chính thức của Tổ chức Pha chế đồ uống Thế giới (IBA hay International Bartenders Association).
国際バーテンダー協会(IBA)公認カクテルの1つ。
Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV.
幾十種類もの混合物を使った実験では,比較的弱いウイルスは確かに死にましたが,HIVは弱まることなく残っています。
Họ thực sự đang pha chế cocktail, một cocktail kháng thể, có thể được dùng để điều trị những trường hợp cúm nguy hiểm, lan tràn
現在彼らは 極めて激しいインフルエンザに 対応できる抗体の組み合わせを検討し 調合しようとしています
Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy.
しかし,彼らの調合薬の中には有毒な水銀の含まれているものが多く,始皇帝はそうした混合物の一つを飲んだために死んだ,と考えられています。
Hiện nay, những người pha chế bia ở Montana đã cố gắng rất nhiều để tiết kiệm nước, nhưng họ vẫn sử dụng tới hàng triệu gallon nước.
モンタナのビール製造業者は 水の消費量削減の為に すでにいろいろな手段をを行っていますが すれでも膨大な水を使用しています
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32.
祭司,金細工人,塗り油調合者,君,貿易商など,様々な背景の人々すべてが計画を支持しました。 ―1,8,9,32節。
Thật ra, hầu như mọi quốc gia và dân tộc đã có một thời dùng dược thảo và những thuốc pha chế để trị các chứng đau ốm và bệnh tật.
実際,ほとんどどの国や民族も,かつては病気の治療に様々な種類の薬草や調合薬を用いていました。
Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền.
そのため,漢方のいんちき治療が行なわれるようになり,危険な調合の薬草が治療薬としてまかり通るという事態さえ生じています。
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
店員に自分の症状を話せば,瓶入りの薬を勧めてくれたり,薬草の袋詰めを渡して,家に帰ってその薬を飲める状態にする方法を教えてくれたりします。
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
驚くべき味覚の働きで,もぎたてのオレンジの甘ずっぱさを,ミント・アイスクリームのさわやかな清涼感を,朝のコーヒーの引き締まるようなほろ苦さを,さらにはシェフ秘伝のソースの絶妙な味付けを楽しめます。
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
高所得の導師 市内の先生 借金した芸術家に ディーラー フィリピン系伝道師 枯れ葉清掃員 バーテンダー 豊胸医 フーリガン ゴミ収集員 会見中の市議会委員 頭上のヘリの中のやつら
Ông nhận xét rằng Lincoln thích gièm pha chủng tộc, chế giễu người da đen, chống đối sự công bằng xã hội, và đề nghị gởi nô lệ được tự do sang một đất nước khác.
批評家はリンカーンが民族的な中傷を用い、黒人を冷笑するジョークを話し、社会的平等に反対すると主張し、解放奴隷を別の国に送ることを提案したことに苦情を言っている。
Làm sao tôi điều hành quán Bar mà không có người pha chế nào đây?
どう や っ て バーテンダー なし で バー を 経営 する の ?
Công thức pha chế Coca-cola.
play unit ココカラ。
Lúc đó, dầu cà phê đã ổn định hương vị và sẵn sàng để pha chế.
味を生むオイルが安定し,抽出を待つばかりになるのです。
Thậm chí, ông còn pha chế nước với cacbon đioxyt, kết quả là nước có ga ra đời.
また,水に炭酸ガスを溶け込ませることさえして,炭酸水を発明しました。
"Tôi làm nhân viên pha chế và đầu bếp, trung bình 75 giờ một tuần khi mang thai.
「私はバーテンダー兼シェフで 妊娠中は平均週75時間働いていました
Nghệ thuật pha chế
淹れる ― 完璧を求めて
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá.
中絶の方法に関する彼女の指示の一つは,たばこの成分を大量に混ぜた黒ビールを飲むことでした。
Người bạn nói với Kwok Kit rằng ông ấy có thể pha chế một thứ trà dược thảo để trị bệnh của anh.
知人は,その医師なら国傑の症状に効く薬湯を調合してくれると言います。
Trong lần nói thứ nhì, Ê-li-pha chế nhạo sự khôn ngoan của Gióp và hỏi: “Ông biết chi, mà chúng tôi chẳng biết?”
ヨブ 4,5章)2回目の発言の際にエリパズは,ヨブの知恵をあざけり,「あなたは実際,我々の知らないどんなことを知っているのか」と言いました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語pha chếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。