ベトナム語のốmはどういう意味ですか?

ベトナム語のốmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのốmの使用方法について説明しています。

ベトナム語ốmという単語は,病気, 疾病, 病気になるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ốmの意味

病気

noun

Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm.
彼は働きすぎて、結局は病気になってしまった。

疾病

noun

病気になる

verb

その他の例を見る

Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
1世紀のフィリピ出身のクリスチャン,エパフロデトは,「自分が病気になったのを [友人たち] が伝え聞いたことで沈んで」しまいました。
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
私が分からないこの問題について 獣医は何を知っているのだろう? ヒトという動物として患者を見たら
Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12.
レビ 16:7‐10,21,22)イザヤはメシアの到来を予告しましたが,メシアがそのやぎと同じような役割を果たし,「病」や「痛み」や「多くの人々の罪」を担い,運び去って,永遠の命への道を開くことになっていたのです。 ―イザヤ 53:4‐6,12を読む。
“Trong anh em có ai đau-ốm chăng?
「あなた方の中に病気の人がいますか。
Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm.
彼は働きすぎて、結局は病気になってしまった。
La-xa-rơ sống ở Bê-tha-ni, ông bị ốm nặng.
ベタニヤに住んでいたラザロが重い病気になりました。
17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn.
17 しかし,家や庭がどんなに美しくても,人々がどんなに親切で愛があっても,動物たちとどんなに仲が良くても,もしわたしたちが病気になり,年を取り,そして死んでしまうなら,やはり悲しみがあることになります。
Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị.
説明を求める限り 結局 病気になる原因の仮説を立てる行為 科学に辿り着きます 病気になる原因の仮説を立てる行為 科学に辿り着きます そして仮説が得られれば 病気の治療を試みてきました
Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách.
体の具合の良くない人や疾患を抱えている人にとっては,一日一日が難儀なものとなります。
Hãy xây dựng gia đình bạn về mặt thiêng liêng, viếng thăm những người đau ốm và khuyến khích những người yếu đuối.
自分の家族を霊的に築き上げ,病人を見舞い,弱い人を励ましてください。
Mẹ lo cho con phát ốm đi được!
心配 し て た ん だ よ !
Trộm đồ ăn của người ốm.
精神 病者 から 食物 を 盗 む ため に
Và khi nào tất cả tội lỗi của chúng ta được xóa, chúng ta sẽ không còn ốm đau, già đi và chết nữa.
すべての罪を取り去ってもらうと,もう病気になったり,年を取ったり,死んだりすることはありません。
Khuyến khích sự áp dụng (chơi trò chơi so sao cho hợp): Chuẩn bị vài cặp cụm từ tương hợp nhau tượng trưng cho các phước lành chúng ta kinh nghiệm được trên trần thế (ví dụ, một thể xác, gia đình, những sự lựa chọn giữa điều tốt và điều xấu, cơ hội học hỏi, sức khỏe và đau ốm, hạnh phúc và đau khổ, niềm vui và nỗi buồn).
応用を促す(神経衰弱ゲーム):現世で経験する祝福を表す,関連する言葉や対になる言葉を紙に書き,カードを作ります(例:手・足,お父さん・お母さん,目・見る,耳・聞く,口・食べる,本・読む,良い選び・悪い選び,うれしい・悲しい,健康・病気,笑う・泣く,歩く・走る)。
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.
働こうとしている人々の中には,失業中の人,病気の人,老齢のために働けない人などがいるかもしれません。
Tôi bị ốm và yếu đi do một cơn sốt rét dữ dội và cuối cùng phải về Luân Đôn để trị bệnh. Tại đó tôi được khuyên không nên trở lại Phi Châu nữa.
ひどいマラリアにかかって衰弱したため,ロンドンで治療を受けたのですが,アフリカに戻らないようにと言われたのです。
Bỏ bê bất cứ điều nào trong số này đều có thể gây đau ốm về thiêng liêng và khiến chúng ta dễ rơi vào mưu kế của Sa-tan.—1 Phi-e-rơ 5:8.
一つでも怠るなら,霊的な病気になりかねず,またサタンの計略に陥りやすくなります。 ―ペテロ第一 5:8。
Chú bé còn tự nhiên giả ốm để nghỉ học.
虚弱体質で、学校を休みがち。
Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp!
エカテリンブルクに先に移った姉のマリアに書き送った1918年5月7日の手紙の中では自身の悲しみや弟アレクセイの病状が悪化することへの心配の気持ちを隠して「私達は大声で笑いながら(丸太で作った)ブランコで遊び、着地したのですが、とても気持ちが良かったんです!
Tôi phát ốm và mệt mỏi vì chúng ta đang trở nên lạc hậu
ビリになるのもうんざりです
Ta đã làm đại dương buồn bã, làm cho con người bất hạnh, và chính mình trở nên ốm yếu.
私達は海を そして人々を不幸にし 彼らの健康を奪いました
Một phần là vì những điều mà cha mẹ chúng ta đã làm cho chúng ta: nuôi dưỡng chúng ta, chăm sóc chúng ta khi chúng ta bị đau ốm, làm việc để cho chúng ta có một mái nhà và để thỏa mãn mọi nhu cầu thiết yếu của chúng ta.
一つには,親は子供に食べさせ,病気の時には看病し,家や必要な物を備えるために働くなど,子供のために多くの事を行なってきたからです。
Mẹ mình đang ốm nặng.
母はとても具合が悪い。
Chúng tôi không đi họp chỉ khi nào bị ốm đau hoặc gặp những trường hợp khẩn cấp.
集会を休んだのは,病気その他の緊急な時だけでした。
Tổ chức sức khỏe thế giới nói với chúng tôi rằng u sầu là căn bệnh số một trên thế giới về khía cạnh những năm sống với sự ốm yếu.
世界保健機関(WHO)によると うつ病は罹病中の累積年数の 観点では最悪の病気です

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ốmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。