ベトナム語
ベトナム語のnúiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnúiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnúiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnúiという単語は,山, やま, yamaを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語núiの意味
山noun (周囲よりも高く盛り上がった地形) Họ không thể quyết định được sẽ đi lên núi hay xuống biển. 彼らは山に行くべきか海に行くべきか決められなかった。 |
やまnoun (山岳地形) |
yamanoun |
その他の例を見る
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. マヌは舟を造ります。 魚はその舟を引いて行き,舟はついにヒマラヤ山脈のある山の上に乗り上げます。 |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. 既に チリのアンデス山中に 一連の望遠鏡が設置されています さらに 驚くような新機能を持った望遠鏡が 近々 そこに加わる予定です |
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. クリスチャンは,エホバの清い崇拝という高められた山で清い霊的な空気を吸っており,そうした傾向に抵抗します。 |
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. 「死」に向かうその6か月 私は 泥舟に乗り続けたんです |
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. それよりずっと以前に,イエスは「ご自分がエルサレムに行って年長者・祭司長・書士たちから多くの苦しみを受け,かつ殺され,三日目によみがえらされねばならないことを」弟子たちが理解するのを助けようとされました。( |
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. アルメニア人が自国とアララト山とを結びつける理由の一つはそこにあります。 |
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. 20 現代の一部の批評家は,カルメル山でのこの対決の結末を非難します。 |
Tất cả các vụ phun trào núi lửa được biết đến trong lịch sử tại Hoa Kỳ Lục địa là từ các núi lửa của dãy núi Cascade. 大陸アメリカ合衆国の歴史で分かっている火山の噴火はすべてこのカスケード山脈にある火山のものである。 |
Một nhóm đối thủ trong đó có William A.H. Loveland thiết lập thị trấn Golden tại chân các ngọn núi ở phía tây Denver với ý định cung ứng các hàng hóa cần thiết cho dòng người tìm vàng. ウィリアム・A・H・ラブランドなど民間人の競合集団が、増加する鉱夫の波に必需品を供給することを意図して、デンバーの西にある山脈の麓にゴールデンの町を造った。 |
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 自分は若く 向かうところ敵なし そして永遠である という気持ちになれるのです |
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. そのミッションから得られた最も面白い発見は 月の南極のシャクルトンクレーターに非常に強い 水素の形跡があるということでした |
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? それはどんな結果になりましたか。 |
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. 忠実なクリスチャンたちはこれを,イエスが予告された滅びから逃れる機会とみなし,山に逃げます。 |
Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi. 広間 の 下 に また 広間 が あ る |
Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. エリヤは,大勢の人が重い足取りでカルメル山を登って来るのを見つめています。 |
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. 18 それ以前,モーセがシナイ山で律法を受け取っている間に,イスラエル人は偶像礼拝者になって,子牛崇拝と官能的な快楽にふけりました。 |
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. 5か月後に箱船は山の頂上に止まりました。 さらに何日もたちました。 |
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. イエス・キリストは,有名な山上の垂訓の中で,どうすれば永続的な幸福を味わえるかを示して,こう言われました。「 |
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. ガルスは不意に軍を撤退させ,それによってエルサレムとユダヤのクリスチャンがイエスの言葉に従って山に逃げることが可能になりました。 ―マタイ 24:15,16。 |
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. 雪を頂いたヘルモン山のすぐそばで,イエス・キリストは人生の大きな転機を迎えようとしておられました。 |
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. 太平洋の多くの島々と同じく,この島も実は,巨大な海底山脈の頂部にすぎません。 |
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). 「そして,末の日に,エホバの家の山はもろもろの山の頂より上に堅く据えられ,もろもろの丘より上に必ず高められ,すべての国の民は必ず流れのようにそこに向かう」― イザヤ 2:2。 |
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. モザンビークの北部には,岩だらけの山や青い草木に覆われた山など,美しい山々に囲まれた緑の生い茂る渓谷があります。 |
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. 東にはユダの山地,西にはフィリスティアの沿岸平原があります。 |
Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento. 時を同じくして,そこから1,600マイル(2,575キロ)西方では,哀れなドナー隊の生存者たちが,シエラネバダ山中をサクラメント渓谷に向かっていました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnúiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。