ベトナム語
ベトナム語のnóng tínhはどういう意味ですか?
ベトナム語のnóng tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnóng tínhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnóng tínhという単語は,怒りっぽい, 短気, 速い, 気の早い, 短気なを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nóng tínhの意味
怒りっぽい(choleric) |
短気(choleric) |
速い(hasty) |
気の早い(quick-tempered) |
短気な(quick-tempered) |
その他の例を見る
Shugo là người nóng tính, và Mihoko trả đũa mỗi khi anh bắt lỗi cô. 周吾はすぐにかっとなり,美穂子は自分の欠点を指摘されると決まってやり返しました。 |
Trước đây anh Robert rất nóng tính và hung bạo, thậm chí từng ở tù ロバートは,子どもの頃から怒りを募らせ,暴力を振るい,刑務所にも入れられた |
Hay là bạn nóng tính và mau giận nếu người khác không làm ngay điều bạn muốn? それとも,他人がすぐに自分のして欲しいようにしてくれないと短気になったり,腹を立てたりする傾向がありますか。 |
Trông ngươi hệt một thằng oắt con nóng tính. オバラ あんた は 怒 っ た 少年 みたい ね |
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực. その男性の父親は気の荒い軍人で,家族に対してよく暴力を振るっていました。 |
* Kiên nhẫn trái với nóng tính, nóng nảy, cố chấp * 忍耐。 それに対して,短気,怒りっぽい,我慢できない。 |
Anh ấy nóng tính. 怒りっぽい。「 |
Còn chị Jasmine có tiếng là người nóng tính và hung bạo. ジャスミンは気性が荒く,乱暴なことで知られていました。 |
Tôi từng là người nóng tính nhưng giờ trở nên điềm tĩnh hơn. かつては短気でしたが,今では温厚になりました。 |
À, còn điều nho nhỏ nữa là cậu ta khá nóng tính. あー ちよつと 前 に 炎上 し て ま す ね |
Nóng tính ư? ( IJ \ 磯 ) 火事 か ? |
Thí dụ, một người có thể “nóng tính” (Châm-ngôn 29:22, Các Giờ Kinh Phụng Vụ). 箴言 29:22)以前はすぐかっとなっていたかもしれません。 |
Một người ở Ấn Độ tên là Gabriel nói: “Tôi rất nóng tính. 「非常にかっとなりやすいたちでした」と,インドに住むガブリエルは言います。「 |
12 Những người nóng tính thường trút giận bằng lời lăng mạ. 12 かっとなって暴言を吐く人もいます。 |
Một em trai sống trong môi trường như thế có thể lớn lên thành ‘‘người hay giận”, kẻ “nóng tính”. そうした環境で育った少年は,「怒りやすい」,「すぐに激怒する」大人になることがあります。( |
Kinh Thánh nói: “Kẻ nóng tính khơi dậy sự xung đột, người chậm giận làm dịu cuộc cãi lộn” (Châm ngôn 15:18). 箴言 15:18)ですから,問題の解決に当たる前に,まず心を落ち着けましょう。 |
Thí dụ, một thiếu niên 14 tuổi ở thành phố Nữu-ước thường xuyên nóng tính và luôn luôn kiếm cớ gây chuyện đánh nhau. ニューヨーク市に住む14歳の少年はいつも不機嫌で,けんかばかりしていました。 |
Lời Đức Chúa Trời lên án tính nóng giận vô độ, tính tàn nhẫn, và hung bạo. 義であり,廉直であられる」。 神の言葉は,制御されない激怒,残虐,暴虐を非としています。( |
Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính. 反対に,“陽”は明,熱,男性的なものを表わします。 |
Ngay cả các chuyên gia cũng nỗ lực giúp người ta kiểm soát tính tình nóng nảy, dù họ tin rằng tính nóng giận bắt nguồn từ trong gen của một người. 実際,怒りが人の遺伝子に根ざしていると考える専門家たちでさえ,そうした傾向を抑えるよう人々を助けるために努力しています。 |
Như làn gió nhẹ và ly nước lạnh vào một ngày nóng bức, tính nhân từ và tử tế làm người ta tươi tỉnh. 暑い日のそよ風や冷たい飲み物のように,親切と善良さはさわやかさをもたらします。 |
Anh có tính nóng giận. フランコは,怒りの点で問題を抱えていました。 |
Tôi nghĩ ngài có tính nóng giận và không khoan dung”. 神は怒っていて寛容ではない,と思いました」。 |
Một trong những thay đổi khó nhất là học cách kiểm soát tính nóng nảy. 一番難しかったのは,怒りを抑えることでした。 |
Đừng để tính nóng giận làm bạn vấp ngã 怒ってもつまずくことがないようにしなさい |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnóng tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。