ベトナム語のnónはどういう意味ですか?

ベトナム語のnónという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnónの使用方法について説明しています。

ベトナム語nónという単語は,帽子, ハット, bōshi, ぼうしを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nónの意味

帽子

noun (đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ dần lên đỉnh)

Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.
彼女は夫の帽子にブラシをかけた。

ハット

noun

bōshi

noun

ぼうし

noun

その他の例を見る

Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
この写真は 4人組みのスカイダイビングで 4人で一緒に飛びます 左手にいるのはカメラマンで ヘルメットにつけたカメラで 一緒に飛びながらジャンプを記録し 審判に使うことができます
Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón.
最後にですが 使用済みの新聞紙を利用して 帽子を作れます
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
このことから相応しい案は ヘルメットをかぶることです
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
学業優秀で 私の将来は有望で 上機嫌で講義やパーティに出 ロードコーン泥棒をする いたずらをする学生生活に 入って行きました
Tìm 1 cái nón đi.
帽子 を 見つけ た わ
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
光が銀河団の引力で屈折し 円すいの形で進んで 観測者の眼に入ります
Đối với những trẻ em đó, ông già Nô-en là một lính Mỹ đội chiếc mũ len hình nón màu đỏ.
それらの子どもたちにとって,サンタクロースは真っ赤な三角帽子をかぶったアメリカ兵でした。
Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì?
では 円すい形の光は実際の眼球にどのように映るのでしょう?
Chẳng hạn, một người có nên sử dụng nón bảo hộ hay không?
例えば,安全のためにヘルメットをかぶるべきでしょうか。
Để ta phán xét điều đó, trước mặt ta ngươi bỏ nón ra
武器を持っていました 発砲ずみです
Anh Sơn, được đề cập ở trên, cho biết: “Khoản tiền tiết kiệm của tôi đã ‘đội nón ra đi’”.
自活しようとして,貯金をすっかり使い果たしてしまいました」と,先ほどのリチャードは言います。
Nón khi chín đạt kích thước đến 30 cm.
外套長90cmに達する。
Ngày nay, việc một anh để râu quai nón có phải là điều thích hợp không?
兄弟たちがひげを生やすのはふさわしいことですか。
Gần đây, một trong những nghiên cứu sinh của tôi, tên là Tom đã nói rằng Cô Kim, em quyết định đội chiếc nón bảo hiểm xe đạp trên đường tới lớp.
最近 大学院の私の生徒の一人 トムが言いました 「キム先生 おれ学校行くとき 自転車用ヘルメットかぶるよ」
• Đặt nón trên giường đem lại rủi ro
帽子をベッドの上に置くと悪運を招く
Chúng tôi mặc áo choàng và đội nón thật dầy vì xe ngựa chỉ có mui và màn ở hai bên nhưng không có máy sưởi.
馬車には屋根と左右のカーテンしかなく,ヒーターもなかったので,厚手のコートと帽子で体を包みました。
Kiểm tra nón của con bạn thường xuyên.
子どものヘルメットはまめに確認してください。
(Cười) Nói về chiêm tinh học -- chúng ta bỏ đi cái ý tưởng tầm thường là cuộc đời của của chúng ta có thể được phỏng đoán; là có lẻ một ngày nào đó, bạn sẽ gặp một người đàn ông may mắn người mà đang đội một cái nón.
(笑) さて 占星術について言えば それで人生が予言できるだとか 今日 帽子をかぶった 素敵な人に会うだろうなんていう 陳腐な考えはもう廃れて
Tôi là người ở phía sau, đang cố gắng tạo nên 1 đội hình trong môn này họ cũng gắn camera ở trên nón để thu hình.
そして後ろにいて、フォーメーション全体を ヘルメットカメラで撮影しているのが 私です
Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón.
その通りです!光は円すいに変形します
Ngọn núi hình nón cao 4.070 mét này vượt cao hơn hẳn vùng đó.
標高4,070メートルという円錐形のこの山は,この地域では最も高く,辺り一帯を見下ろしています。
Này... tôi thích nón của ông.
あなた の 帽子 い い わ ね
Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”.
デービッドは幼いころ,ママの帽子箱の上に立って“講演”の練習をしたものでした。
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
この臼は,投入口の役目を果たす砂時計の形をした重い上臼と,円錐形の下臼から成っています。
Tôi sẽ không bao giờ quên được cảnh đó—tất cả nhân viên cấp cứu đều ngừng tay, ngả nón chào và đứng mặc niệm—bày tỏ sự kính trọng đối với những đồng đội đã ngã xuống.
その時の様子は絶対に忘れないでしょう。 救助隊全員が作業を中断し,ヘルメットを脱いで立ち,犠牲となった仲間に敬意を表したのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nónの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。