ベトナム語のnỗi nhớはどういう意味ですか?

ベトナム語のnỗi nhớという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnỗi nhớの使用方法について説明しています。

ベトナム語nỗi nhớという単語は,懐う, 懐古, 懐旧を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nỗi nhớの意味

懐う

noun

懐古

noun

懐旧

noun

その他の例を見る

Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà.
強いホームシックの気持ちにも対処しなければなりませんでした。
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””.
ホームシックと闘えるだろうか』などと不安に思うかもしれません」。
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình.
しかし,2歳になる娘に会えなくなればどれほど寂しい思いをするかは,想像もしていませんでした。「
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương.
(1)簡素な生活に順応する,(2)ホームシックに対処する,(3)地元の会衆に溶け込む,といった事柄があります。
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!"
私のカウンセリングの途中で 患者さんが ちょっとでも昔を懐かしんだら 私は即座に「ケータイを見て」と言います
• Tôi có thể sống xa gia đình và bạn bè không?—“Đối phó với nỗi nhớ nhà khi làm thánh chức ở nơi xa” (Số ngày 15-5-1994 (Anh ngữ), trang 28; cũng xem số ngày 15-10-1999 trang 26)
● 家族や友達と離れて暮らせるだろうか。 ―「神への奉仕でホームシックに対処する」(1994年5月15日号,28ページ)
Dù luôn biết rằng Ted sẽ phải kết thúc đời sống trên đất nhưng tôi không thể miêu tả được nỗi đau mà sự mất mát ấy đã để lại trong tôi cũng như nỗi nhớ mà tôi dành cho anh ấy.
いつかテッドが地上での歩みを終えることは分かっていましたが,テッドがいなくなってこれほどつらく寂しい思いをするとは,考えてもみませんでした。
Tôi vẫn nhớ nỗi sợ trong mắt họ.
彼らの目には恐怖の色が見えました
Mọi người đều thích nghi với đời sống gia đình mới một cách đáng ngạc nhiên. Dù vậy, nỗi thương nhớ không thể một sớm một chiều nguôi ngoai được.
一人一人がステップファミリーの生活に驚くほどよく順応してくれましたが,家族を失った悲しみは一夜にして消え去るものではありませんでした。
Ngài quý trọng chúng ta đến nỗi Ngài nhớ mọi chi tiết về chúng ta, kể cả mã di truyền phức tạp và toàn bộ ký ức và kinh nghiệm trải qua các năm.
わたしたちを非常に高く評価しておられるので,わたしたちの複雑な遺伝情報や一生の間の記憶と経験など,あらゆる事柄を細部に至るまで覚えておられます。
Trí nhớ của ông rất kém đến nỗi thậm chí ông không nhớ rằng mình có vấn đề về trí nhớ, điều này thật ngạc nhiên.
そのため 自分に記憶障害があることすら 思い出せません これはすごいことです
Nhờ bận rộn với công việc ở chi nhánh và rao giảng, tôi vơi đi nỗi đau buồn nhớ nhung. Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy cô đơn.
支部の仕事や野外宣教に忙しくしていると,フランクを失った悲しみも紛れましたが,やはりたいへん寂しい思いをしていました。
Tôi còn nhớ đã thấy nỗi kinh hoàng trong mắt con trai tôi.
わたしは息子の目が恐れていたのを覚えています。
Ta được lập trình để nhớ nhất là nỗi sợ.
我々 は 至上 の 恐怖 を 覚え て る から 融通 が 利 か な い
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
ご自分の子であるみ使いの一部が反逆した時にエホバが感じたに違いない痛みについて考えるよう,姉妹を促しました。
Thật an ủi xiết bao khi biết Đức Giê-hô-va thấy hết những nỗi đau khổ và nhớ đến sự bền đỗ của chúng ta.
エホバがわたしたちの苦難を見ておられ,わたしたちの忍耐を覚えていてくださることを考えると,なんと慰められるのでしょう。(
Chúng ta nên nhớ điều gì nếu nỗi sợ cản trở mình hát lớn tiếng?
大きな声で歌うのが難しいと感じるなら,どんなことを思い出すとよいですか。
Chị nhớ lại: “Lúc đầu, nỗi sợ hãi bắt đầu trào lên.
エウヘニアはこう回顧します。「 最初,恐れの気持ちがわいてきました。
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
悪臭を放つ潰瘍性巨大腫瘍のために 下あごが外れてしまった このメスデビルを 目の当たりにした恐怖は今でも覚えています
Đức Giê-hô-va chú ý đến nỗi đau của Đa-vít và nhớ cảm xúc nào đã khiến ông khóc.
エホバは,ダビデの心痛を分かっておられ,ダビデの涙の原因となった辛い経験を覚えておられました。
Những người nào còn nhớ tới báo cáo trên báo chí từ Romania sau cuộc cách mạng năm 1989 sẽ nhớ lại nỗi kinh hoàng về điều kiện tại một số trại trẻ.
1989年の革命後の ルーマニアでの 新聞報道が記憶にある方は 施設の劣悪な状況を 思い出せるでしょう
Đôi khi tôi nhớ các con đến nỗi bật khóc, nhưng rồi tôi nghĩ: ‘Đó là điều mà tôi muốn chúng làm’.
時には,娘たちのいないことがとても寂しくて泣きましたが,その時には,『これは,わたしがあの子たちに望んでいたことだわ』と考えました。
Về nỗi đau mất người thân, chúng ta cần nhớ điều gì?
悲しみについて,どんなことを思いに留める必要がありますか。
Cũng là điều quan trọng để thấy rằng An Ma đã không nói rằng ông còn nhớ các tội lỗi của mình nữa nhưng rằng ông đã không còn nhớ nỗi đau đớn của tội lỗi của mình nữa, và ông không còn bị “ray rứt” vì còn nhớ đến các tội lỗi đó nữa (An Ma 36:19).
アルマが自分の罪を二度と思い出すことがなくなったと言わず,「罪の苦痛」を忘れることができて二度と罪を思い出して苦しむことがなくなったと言っていることは大切です(アルマ36:19)。
Hãy nhớ điều này: Phương thuốc chữa nỗi sợ loài người chính là đức tin nơi Đức Chúa Trời.
忘れないでください。 神への信仰こそが,人への恐れを克服する手段なのです。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nỗi nhớの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。