ベトナム語
ベトナム語のnội địaはどういう意味ですか?
ベトナム語のnội địaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnội địaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnội địaという単語は,内地を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nội địaの意味
内地noun ([内地]) |
その他の例を見る
Khử Christian Wolff đi, chuyển toàn bộ tài khoản nội địa ra nước ngoài. クリスチャン ・ ウルフ を 抹殺 し て 国内 の 資金 を 海外 へ 送金 |
5 Ông Valmir, một thợ mỏ vàng người Brazil, sống ở vùng nội địa nước Suriname. 5 スリナムの内陸部に住むブラジル人の男性バルミールは,金鉱で働いていました。 |
Ngoài ra, còn có các sân bay nội địa. 他に民間の空港も存在している。 |
Và thường thì các đường thuỷ nội địa sẽ bẩn hơn. 陸地の河川は一般的により汚いのです |
Tổng sản phẩm nội địa (không tính dầu khí) tăng bình quân hàng năm 22,6%. 小売業は年率22.6%で成長した。 |
Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị. ローマは辺境へと拡大しましたが 食欲を満たそうとしてのことだったのです |
Tuy nhiên, hầu hết những khu vực trong nội địa là các bộ tộc độc lập. しかしほとんどの内陸部は、独立した部族社会のものであった。 |
Họ đang phụng sự ở nội địa tại những vùng cao có khí hậu ôn hòa hơn. 今は奥地で奉仕しています。 そこは標高が高く,気候も割に穏やかです。 |
Những vùng nội địa là những nơi khô nhất. 内部は村で最も涼しい場所。 |
Vẫn thế, mọi người ăn nội địa. もう一度言う、皆は地元の食品を食べた |
Chúng ta cần khuyến khích phát triển công ty nội địa. したがって 地元企業の成長を促す必要があります |
Thời ấy công việc lưu động ở nội địa Brazil có phần phiêu lưu. 当時,ブラジルの奥地で旅行する奉仕を行なうのはちょっとした冒険でした。 |
Sau 9 / 11, cục An ninh Nội địa đã lên kế hoạch phong tỏa cho mỗi thành phố. 9 / 11 後 、 警備 強化 の 都市 閉鎖 計画 を 作成 し た |
Tôi cần danh sách của tất cả cơ sở cấy ghép trong nội địa. 国内 に あ る 全 移植 施設 の リスト が 必要 だ |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, quốc tế. 東レ入社、国際ビジネスに従事。 |
Dan, vì đây là chuyến bay nội địa... ダン これ は 国内 便 だっ た の で... |
Bên trong khu vực nội địa có Setesdalsheiene và Austheiene. 内陸部にはSetesdalsheiene(ステザルシェイエネ?渓谷)やAustheiene(アウスシェイネ?渓谷)をふくむ。 |
Họ cản trở giao thông, cũng như các chuyến bay nội địa và quốc tế. 国内線と国際線の飛行機の発着も止められました。 |
Nền kinh tế vẫn phát triển tốt do cầu nội địa—động lực tăng trưởng chính—vẫn mạnh. 同地域では、成長の原動力である内需が好調だった事から好況が続いている。 |
Mông Cổ có một số sân bay nội địa. 主要都市は国内空港を持っている。 |
Nó được phát triển để phục vụ hàng không nội địa. これは、 陸上の補助なしで使える。 |
Nhiệt độ tối cao và tối thấp từng ghi nhận được tại Alaska đều là ở vùng Nội địa. アラスカ州の過去最高および最低気温は内陸部で観測された。 |
Khoảng 125.000 người bản địa gọi là người Mangyan cư ngụ trong khu rừng xa xôi thuộc nội địa Mindoro. ミンドロの奥地の森林には,マンギャン族と呼ばれる先住民,約12万5,000人が住んでいます。 |
Tại độ cao nội địa nhiệt độ trung bình hàng năm là 20 °C (68 °F) và đêm thường mát mẻ. 内陸高地では年間平均20度で、夜間は涼しい。 |
Có hai hệ thống điều khiển chính, mặc dù có thể lựa chọn trên phiên bản nội địa 269A. 通常は複式操縦装置を備えていたが民間型の269A型ではこれはオプションであった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnội địaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。