ベトナム語のnhỏはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhỏという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhỏの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhỏという単語は,小さい, chiisai, ちいさい, 小幅を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhỏの意味

小さい

adjective

Cháu nó còn nhỏ quá không đi bơi một mình được.
彼は小さすぎて一人では泳ぎに行けない。

chiisai

adjective

ちいさい

adjective

小幅

adjective noun

その他の例を見る

Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
わたしは若いとき,ある学生の知能テストの点数が平均点よりも少し低いのをたまたま知りました。
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
論じる」の本の9ページ,1,2節に基づく聴衆との討議。
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
出稼ぎの母親と3人の子ども。 1930年代の大恐慌時
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 この幻の中の堂々たる姿のイエスは,手に小さな巻き物を持ち,ヨハネはその巻き物を取って食べるようにとの指示を受けます。(
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
分子は非常に非常に小さいのです
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
イエスは少年のときでさえ,大工の店で働きました。
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 デンマークのコペンハーゲンでは,少人数の奉仕者たちが鉄道の駅の外の街路で証言してきました。
UDP là giao thức hướng thông điệp nhỏ nhất của tầng giao vận hiện được mô tả trong RFC 768 của IETF.
UDPは最小メッセージ指向のトランスポート層プロトコルで、仕様は IETF RFC 768 にある。
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
そのようなダンサーは ダンスを細部から作り込みます
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
さて スチールが加熱されると アスファルトが溶けます 溶けたものが ひび割れに 流れ込み 砂利がまた表面に固定される仕組みです
a) Một giấy nhỏ?
(イ)パンフレット。
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
こちらは 私が最近取り組んでいる研究です 右下隅の 赤いものは 実はとても小さなサーモメタルです これを睫毛や繊毛のように 動かそうとしています
Tất cả các đồng vị phóng xạ còn lại có chu kỳ bán rã nhỏ hơn 5,985 giờ và phần lớn trong số này có chu kỳ bán rã nhỏ hơn 33 giây.
その他は全て5.985時間以内で、そのほとんどは33秒以内である。
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
ここではターニャと呼ぶことにしましょう。 ターニャは「真理のうちに育てられました」が,16歳のときに会衆を離れて「世の魅惑的なものを追い求めました」。
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
ラウルは,小冊子のポルトガル語のページを開いてその人に見せました。
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
主要幹線道路を離れると,地熱地帯までは2車線の道が続いています。
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
私には考えがあります しかし その内容を説明するために まず 背景として こんなお話をしておきましょう
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
わたしは子どものころから神を求めていましたが,ついにその神を見いだしたのです!
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
本日中に,これまで住んでいたアパートから近くの別のアパートへ妻と幼い息子を連れて引っ越さなくてはならなくなったのです。
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
小さな部品を飲み込んでしまった場合は、すぐに医療機関にご相談ください。
Hệ số phản hồi được chọn nhỏ hơn trong hình 6 hoặc 7, di chuyển điều kiện | β AOL | = 1 tới tần số thấp hơn.
帰還係数は図6および図7の場合よりも小さく設定されており、| β AOL | = 1 となる周波数が低くなっている。
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
彼らは女神の小さな宮を買い,偉大な女性,淑女,女王,処女,「祈りを聞き届けてくださる方」といった言葉で女神に呼びかけました。
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
わたしにとって祝福だったのは,ある小さな支部で子供時代を過ごしたことです。
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
基盤となるシステムにおいて、集計データ、あるいは個々のユーザーおよびイベント単位のデータをどのように処理するかに応じて、クエリ結果にわずかな差異が生じることがあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhỏの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。