ベトナム語
ベトナム語のNho giáoはどういう意味ですか?
ベトナム語のNho giáoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのNho giáoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のNho giáoという単語は,儒教, 儒学, 孔教, 儒教を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Nho giáoの意味
儒教noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo キリスト教 イスラム教 儒教に関わらず |
儒学noun |
孔教noun |
儒教noun dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo キリスト教 イスラム教 儒教に関わらず |
その他の例を見る
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 儒教の学者であるトゥ・ウェイミンは,「人生の究極の意味は,我々の日常の,人間としての存在の中に見いだされる」と言いました。 |
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân. 例えば、私はこう考えています 先祖を大切にするというような週間は 中国 家族にとって とても独特な概念です 人脈のような社会的な関係 儒教などもそうです |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. 中国の状況は異なりました 単一の国家のみが存在しました 世界人口の20%を擁する 中国で出世を目指すには 統一試験に合格する必要がありました このテストは3日に渡り 超難関で 膨大な数の字を覚える必要があり 難解な儒教の論文も出題されました |
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. 具体的に ご説明します 全ての社会は 文化や キリスト教 イスラム教 儒教に関わらず グループが基本的な単位である― 伝統的な社会から 個人が 原子のように自律した単位となっている 近代社会へと発展するはずで ここでの個々人は 理性的であり 人々が欲しているのは だだ一つ 投票です |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. 伝道に出る夫婦は皆,ぶどう園で働くときには,ぶどう園の主人である主と一緒に働くのです。 |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 すなわち、 主 しゅ の 1 倉 くら を 管 かん 理 り する こと、ぶどう 園 えん の この 場 ば 所 しょ に おける 教 きょう 会 かい の 基 き 金 きん を 受 う け 取 と る こと、 |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 あなた は、わたし の ぶどう 園 えん で 1 働 はたら き、わたし の 教 きょう 会 かい を 築 きず き 上 あ げ、2シオン を もたらして、シオン が もろもろ の 丘 おか の 上 うえ で 喜 よろこ び、3 栄 さか える よう に する ため に 召 め されて いる。 |
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái. イエスはご自分の父なる神をぶどう園の所有者に例えられました。 その所有者は,ユダヤ人の僧職者を表わしていた耕作人たちにぶどう園を任せて,外国へ旅行に出かけました。 |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 それゆえ、わたし は あなたがた に 戒 いまし め を 与 あた える。 あなたがた は 敵 てき から ぶどう 酒 しゅ も、 強 つよ い 飲 の み 物 もの も 買 か って は ならない。 |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 すでに 与 あた えられて いる 律 りっ 法 ぽう に 加 くわ えて、ぶどう 園 えん の この 場 ば 所 しょ に おける 教 きょう 会 かい の ため に 聖任 せいにん された ビショップ の 義 ぎ 務 む を 知 し らせる 主 しゅ の 言 こと 葉 ば は、まことに 次 つぎ の とおり で ある。 |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. 今こそ,会員と宣教師が一致協力して,主のぶどう園で働き,人々を主のみもとに導く時です。 |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 さて、まことに、あなたがた に 言 い う。 ぶどう 園 えん の この 場 ば 所 しょ に おける 教 きょう 会 かい の ビショップ に 報 ほう 告 こく を する すべて の 長老 ちょうろう は、 自 じ 分 ぶん が 働 はたら いて いる 教 きょう 会 かい や 諸 しょ 教 きょう 会 かい から の 推薦 すいせん を もらって、 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん と 自 じ 分 ぶん の 報 ほう 告 こく を あらゆる 点 てん で 承 しょう 認 にん して もらえる よう に しなさい。 |
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. 様々な方法で福音を分かち合うための手段を主は用意しておられます。 わたしたちが主の業を成し遂げるために信仰をもって行動するならば,主はわたしたちの働きに力を貸してくださいます。」(「 |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし の 1ぶどう 園 えん の この 場 ば 所 しょ に おける 教 きょう 会 かい の 長老 ちょうろう たち は、わたし の ぶどう 園 えん の この 場 ば 所 しょ で わたし から 任 にん 命 めい される ビショップ に、 自 じ 分 ぶん の 管 かん 理 り 人 にん の 職 しょく に ついて 報 ほう 告 こく しなければ ならない。 |
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts). 救いの業に対する信仰」〔世界指導者訓練放送〕,2013年6月。 lds.org/broadcasts) |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. 今こそ,会員と宣教師が一致協力して,主のぶどう園で働き,人々を主のみもとに導く時です。 |
141 Giáo lễ này phải được bắt đầu bằng lời cầu nguyện; và sau khi adự phần bánh và rượu nho, người ấy phải vấn khăn ngang lưng mình theo bmẫu mực được ban cho trong chương 13 có lời chứng của Giăng về ta. 141 それ は 祈 いの り で 始 はじ め なければ ならない。 そして、1パン と ぶどう 酒 しゅ を 受 う けた 後 のち 、 大 だい 管 かん 長 ちょう は、わたし に 関 かん して ヨハネ の 証 あかし の 第 だい 十三 章 しょう に 与 あた えられて いる 2 規 き 範 はん に 倣 なら って 仕 し 度 たく しなければ ならない。 |
6 Này, đây là những giáo lễ đầu tiên mà ngươi sẽ nhận được; và những giáo lễ còn lại sẽ được cho ngươi biết trong tương lai, tùy theo sự làm việc của ngươi trong vườn nho của ta. 6 見 み よ、これら は あなた が 受 う ける 最 さい 初 しょ の 定 さだ め で ある。 残 のこ り は、わたし の ぶどう 園 えん に おける あなた の 働 はたら き に 応 おう じて、 将来 しょうらい 知 し らされる で あろう。 |
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. 25年間ブドウ園で汗を流して働いた後 サウスカロライナ州のちょっと北にある 小さな王国に移動しました メソジスト系の高等教育機関 ウォフォード・カレッジです |
Các thầy tế lễ và những nhà lãnh đạo tôn giáo khác xem những thường dân Do Thái là người phụng sự Đức Chúa Trời ít hơn, giống như những người không làm trọn ngày trong vườn nho. そのような宗教指導者たちは一般のユダヤ人を,ブドウ園で短時間だけ働く労働者のように,神にそれほど奉仕していない人たちと見ています。 |
Về nhân cách, ông là "một nho sĩ yêu nước, một nhà mô phạm từ cách ăn mặc, nói năng đến mối quan hệ thầy trò, nhất nhất đều theo quan niệm chữ Lễ của Khổng học" ... Để ghi nhớ công ơn, ngày 14 tháng 7 năm 1993, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia, Viện Khoa học giáo dục và Viện Văn học đã tổ chức lễ kỷ niệm và hội thảo khoa học về Dương Quảng Hàm nhân 95 năm ngày sinh của ông. 人格については、彼は「一人の愛国儒士であり、一人の所作言行から師弟関係に至るまで模範となる自分つであり、全てにおいて儒教の礼の観念に従っていた」...... 模範的教師、文学教科書の著者、文学史研究の碩学としての功績を記念して、1993年7月14日、教育・訓練省、国家人文社会科学センター、教育科学院、文学院が生誕95周年記念学術会議を開催した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のNho giáoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。