ベトナム語
ベトナム語のnhân viênはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhân viênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhân viênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhân viênという単語は,使用人, 勤務員, 従業員, サラリーマン, 従業員を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhân viênの意味
使用人noun |
勤務員noun |
従業員noun Dù sao cũng cứ đưa tớ danh sách nhân viên. と の か く 従業 員 の リスト を 持 っ て き て |
サラリーマンnoun |
従業員noun Nhân viên của họ là những người cha, người mẹ của trẻ em Mỹ. 従業員はアメリカの子ども達の 母親であり父親です |
その他の例を見る
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. 刑務所の係官たちも関心を示し,自分たちのために40冊余分に依頼しました。 |
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. 客室乗務員と話せる唯一の席です |
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. はじめに従業員にはできる限り 創造性を発揮してもらおうとしました |
6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. 半年 前 私 は ピッツバーグ で CVS で 働 い て た |
Ít nhất 186 nhân viên cảnh sát bị thương. 警官76人が負傷。 |
18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. 18 わたしたちは,宣教奉仕に携わるゆえに官憲の前に立たされることもあります。 |
Anh nhân viên cảm thấy thế nào? それを聞いた従業員はどう感じるでしょうか。 |
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. 職員の8割がたばこを吸っていたのですが,提案は採用されました。 |
Anh là nhân viên của tháng. 今月 の 担当 僕 も スーパー ヒーロー か も |
Hàng ngàn nhân viên an ninh đã được huấn luyện cho giải đấu này. 非常に大勢の警備員に訓練が施されています。「 |
Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật. マディ は 非常 に 優秀 で す 。 彼女 の スタッフ は 実 に 目立 つ 。 |
“ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. 「遅刻は最高経営責任者の慢性的な問題となっている」。 |
Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. ウエーターやウエートレスはその人数に圧倒され,全員が仕事を投げ出してしまいました。 |
Tôi rất hứng khởi về các nhân viên sức khoẻ cộng đồng này. 私はコミュニティ・ヘルスワーカーたちから 大きな刺激を受けています |
Nhân viên an ninh mới. 新人 の 調査 官 だ |
Bà phục vụ ở đó trong khoảng 10 năm với tư cách là một nhân viên doanh thu. 入社から約10年間はアナウンサーとして活躍。 |
Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này. 部長が不正直な職員をかばっていたので,それができたのです。 |
Một nhân viên tình báo thì không. 諜報 の 職 に あ る 者 は |
Còn bắt tôi làm nhân viên cứu hộ nữa. その ため の ライフ コーチ まで 雇 っ た ん だ ぜ |
Sau khi đổ đầy xe, tôi hỏi một nhân viên để xin cho Gloria dùng phòng vệ sinh. 満タンにした後,「妻がトイレをお借りしたいんですが」と言うと,白人の店員はわたしをにらみつけ,「鍵がかかってるよ」と言いました。 |
Tất cả nhân viên NEST rời sảnh. すべて NEST 関係 者 が 床 を オフ に し ま す 。 |
Vì cảm thấy mình hữu dụng và cần thiết, bây giờ Harley là một nhân viên vui vẻ. 自分は有用で必要とされていると感じているハーレーは今,喜びにあふれて働いています。 |
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu. 元気いっぱいのジョイスが,オフィスで書類に目を通しています。 |
Các nhân viên đều là những người tình nguyện không hưởng lương, độ tuổi từ 19 đến 92. 19歳から92歳までの全員が無給の自発奉仕者です。 |
Có một nhân viên có liên quan tới băng đảng その レストラン は ギャング の コネ で 雇 っ た ウエーター が い る |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhân viênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。