ベトナム語
ベトナム語のnhân vậtはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhân vậtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhân vậtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhân vậtという単語は,キャラクター, 人物, キャラを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhân vậtの意味
キャラクターnoun CB: — nếu nhân vật tự mình đi vào thế giới của bạn? CB:キャラクター自体が皆さんの世界に現れたらどうですか? |
人物noun ([人物]) Trong nỗi sợ hãi , nhân vật là chúng ta. 恐怖では 登場人物は 私たち自身です |
キャラnoun tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. 名前はジェーン・オースティンのキャラから |
その他の例を見る
Nhân vật kia đáp lại "Không sao đâu. キャッチコピーは「きっと大丈夫。 |
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. この預言的な「使者」は,メシアなる王の臨在のかなり前に現われます。 |
Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. ここ で 働 け ば 働 く ほど ホスト が 分か っ て くる |
Giống nhân vật trong Village People. そして鎌ひげです 村人といった感じのキャラクターですね |
Ngược lại, nếu nhân vật chính "chết" thì người chơi thua. 主人公が「死亡」するとゲームオーバーとなる。 |
Những nhân vật lịch sử này có chung đặc điểm nào? これら歴史上の人物に共通していたのは何だったのでしょうか。 |
Tên của nhân vật cũng bị thay đổi. 名字も変わったらしい。 |
Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! これらの絵を切り取って,教会歴史の物語を分かち合いましょう。 |
Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật. これは人物を視覚化した グラフィックでしかありません |
"Manic Pixie Dream Girl" (MPDG) là một kiểu nhân vật thường thấy trong các phim nhựa. マニック・ピクシー・ドリーム・ガール (英語: Manic Pixie Dream Girl、略称MPDG) は映画のストックキャラクターの一種である。 |
Thực tế không ai biết được cuộc đối thoại giữa hai nhân vật ấy bao giờ. その後、2人の間で民族の話が出ることは2度となかったという。 |
Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục. キャラクターを壁に 何度も何度もぶつけてみましたが |
Nhân vật tối cao của vũ trụ là Đức Chúa Trời cũng có một tên riêng. 宇宙の最大の存在者として神もまた,名前を持っておられます。 |
Tất nhiên lửa không phải là một nhân vật. 火には人格がないですよね。 |
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. 話していたのは 好きなキャラクターが 巨大なサンドワームだ ということでした |
Chúa Giê-su—Nhân vật có thật không? イエス・キリスト 歴史上の人物? |
Năm 2016, cô là một trong top 10 nhân vật nổi tiếng được theo dõi nhiều nhất trên Instagram. 2016年現在、彼女はInstagramで最も多くのフォロワー数を持つ人物の1人である。 |
Một số Phòng Nước Trời có treo tranh của các nhân vật trong Kinh Thánh. 王国会館には,聖書中の人物の絵が掛かっていることがあります。 |
Luôn có nhiều công việc hơn cho những nhân vật như thế này. 全体あんな時勢には、あんな人物が沢山出来るものだ。 |
Ông là một nhân vật huyền thoại. 彼は伝説的な人物。 |
V là người chỉ đóng góp giọng của nhân vật. V がついている俳優は声のみの出演。 |
Một trong những nhân vật đó là Y-tai người Ghi-tít. その一つに,ギト人イッタイについての記述があります。 |
Đầu tiên là X-Men: Children ò the Atom với vai trò nhân vật ẩn. X-MEN CHILDREN OF THE ATOM - プレイヤーキャラクターとして登場。 |
Mặc Môn học về tính chất của các nhân vật được biến đổi モルモン,身を変えられた人々の性質について知る |
Những người nói đến không phải là những nhân vật tưởng tượng. 聖書が述べている人々は現実の人々です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhân vậtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。