ベトナム語
ベトナム語のnhà xácはどういう意味ですか?
ベトナム語のnhà xácという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà xácの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnhà xácという単語は,遺体安置所, 霊安室, モルグを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nhà xácの意味
遺体安置所noun (〈家+遺体〉) |
霊安室noun Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy. 病院内の清掃と霊安室の掃除はさほど変わりないかもしれません |
モルグnoun |
その他の例を見る
Wombosi đã đến nhà xác. ウォンブーシ が 死体 安置 所 へ |
Khu sảnh của khách sạn Ukraine trở thành một nhà xác tạm thời. ホテルウクライナのフロントは 仮設の遺体安置所と化しました |
Chúng ta đã có quá nhiều tử thi ở nhà xác. 多く の 死体 を 預か っ て い ま す |
Wombosi đã đến nhà xác xem Kane. ウォンブーシ は 死体 安置 所 まで ケイン を 見 に 来 て る |
Trong nhà xác ở Paris. パリ の 死体 安置 所 に |
Họ đã rời khỏi nhà xác. 死体 安置 所 を 出 た ところ で す |
Trong nhà xác. 死体 置場 さ T |
Một cảnh sát gọi cho Ben và hẹn gặp anh ở nhà xác. FBIは、ベンの診察にしたがってポールを釈放し、ベンの観察下に置いた。 |
Chúng tôi có người kiểm tra mỗi bệnh viện, phòng khám, và nhà xác trong bán kính 300-dặm. 半径 500 km 以内 の 病院 や 安置 所 を くまなく 探 し た よ |
Bạn có thể tưởng tượng ra một thế giới không có bệnh viện, nhà xác và mồ mả không? 病院も遺体安置所も墓もない世界を想像できますか。 |
Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy. 病院内の清掃と霊安室の掃除はさほど変わりないかもしれません |
Nhưng họ không đưa tôi đến nhà xác vì cần phải có một bác sĩ hoặc một y tá chứng nhận rằng tôi đã chết. そうするには,私が死んだことを医師か看護婦が確認する必要があったからです。 |
Và những phần trắng bạn có thể nhìn thấy, chúng là toàn bộ bệnh viện, nhà tế bần nhà xác và nghĩa địa trong thành phố. 白い部分は全部 ロンドン市内の病院やホスピス 葬儀場や墓地です |
nó đi thẳng về nhà, biết chính xác nhà nó ở đâu 真っすぐ帰宅します 場所が分かっているからです |
Ông đã đến các nhà xác và bệnh viện, nơi ông có thể quan sát rõ màu sắc và kết cấu của thịt của người sắp chết và đã chết. 死体置き場や病院に赴き、死んだ人や死にかけた人の肌の色や質感をじかに観察した。 |
Bên trong căn nhà có xác của bốn cô gái thuộc lứa tuổi từ 10 đến 18. 家の中では,10歳から18歳までの少女4人が,全員死んでいました。 |
Người ta chậm chạp bước ra khỏi những căn nhà xơ xác để quan sát sự hư hại. 人々は,猛攻撃にさらされた家の中からそろそろと出てきて,被害のほどを確かめました。 |
Bạn có thích sống trong một thế giới không có đám tang cũng không có nhà xác, không có mộ bia hay nghĩa địa, không ai khóc vì đau khổ nhưng chỉ khóc vì vui mừng hay không? あなたは葬式も葬儀場もない,墓石も墓地もない,悲しみの涙もない,ただ喜びの涙だけが存在する世界に住んでみたいと思いませんか。 |
Phải chăng một bác sĩ nên đơn thuần nghĩ rằng một đồng sự có quyền suy nghĩ khác mình nếu người đó cứ tin là có thể đi thẳng từ nhà xác đến khu chuẩn bệnh sau khi đã khám nghiệm tử thi? 医師は,同僚の一人が死体安置所で遺体を扱ったすぐ後に病棟で患者を診察してもかまわないと思い込んでいる場合,そうした見解の相違をあっさりと認めるでしょうか。 |
Xác định mục tiêu: Nhà quản trị cần xác định được mục tiêu hoạt động. 作戦目標 - 自国の作戦目標を確認できる。 |
Nhà xuất bản: Xác định trang web của nhà xuất bản được liên kết có yêu cầu vị trí quảng cáo. サイト運営者 / パブリッシャー: 広告掲載を求める、関連するサイト運営者 / パブリッシャーのサイト情報。 |
10 Ghi chép chính xác: Tờ ghi chép từng nhà phải được chính xác và đầy đủ. 10 正確な記録をつける: 家から家の記録には,必要なことを漏れなく正確に記入してください。 |
Khoảng năm 1500 nó đã trở thành tùy chỉnh cho tàu để bay cờ của nước nhà để xác định quốc tịch của họ. 1500年頃、船舶の国籍を特定するために、船舶の所属する国の旗を掲げるようになった。 |
Chứ không phải nhà nghỉ xơ xác của anh? みすぼらし い モーテル で は な く て ? |
Nhà cung cấp xác minh hỗ trợ PSA đã khai báo là quảng cáo thay thế. こうした検証サービスを利用する場合は、代替のクリエイティブとして、宣言付きの公共サービス広告(PSA)を配信できます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnhà xácの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。