ベトナム語のnhà thuêはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhà thuêという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà thuêの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhà thuêという単語は,賃貸住宅, 借家を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhà thuêの意味

賃貸住宅

借家

noun

その他の例を見る

Vào lúc đó, mẹ tôi, hai em gái, và tôi đang sống trong một ngôi nhà thuê.
当時,母と二人の妹とわたしは賃貸の家に住んでいました。
Chủ ngôi nhà thuê một công ty tiêu diệt sâu bọ.
家主 が 雇 う 害虫 駆除 の 会社 。
Công vụ 28:30, 31 cho biết: “Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà thuê.
使徒 28章30,31節にこう記されています。「 彼は,自分の借りた家にまる二年とどまり,そのもとに来る人をみな親切に迎え,妨げられることなく,全くはばかりのないことばで人々に神の王国を宣べ伝え,また主イエス・キリストに関することを教えるのであった」。
Phòng Nước Trời đầu tiên ở Bauru, năm 1955—nhà thuê với tấm bảng do tôi tự sơn
借りた建物にわたしの書いた看板が掛かっている。 1955年
Lần tù trước, bạn bè có thể gặp ông tại căn nhà thuê, và ông đang hy vọng sắp được thả ra.
以前に投獄された時には,借りて住んでいた家に友人たちが訪ねて来てくれ,パウロも,釈放される時の近いことを確信していたようです。
Cuối cùng, ông cũng đến được thành Rô-ma và bị giam lỏng ở đó trong hai năm tại căn nhà thuê.
ようやくローマに到着したパウロは,借りた家で2年間暮らしました。
Khi họ đã sẵn sàng chuyển đến nước đó, các anh ở đấy giúp họ tìm nhà thuê với giá cả phải chăng.
移動の準備が整うと,現地の兄弟たちが手ごろな住まいを見つけるのを手伝ってくれました。
Nhà thuê của Phao-lô đủ lớn để ông tiếp đón “cộng đồng Do Thái” và làm chứng cho họ cũng như cho nhiều người khác “đến nhà trọ của ông”.
パウロの借りた家は,「ユダヤ人の主立った人々」や,「さらに大勢で彼の宿所にやって来た」人々を迎え入れて証言できるほど広いものでした。 親衛隊の兵士たちは,パウロの証言をいや応なく聞かされました。
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
だから休暇の残りは もっぱら 夜 レンタルハウスの外の 太陽の暖かさが残る 歩道で UFOを探して 空を眺めていました
Các buổi họp ở Aranha được tổ chức tại một nhà cho thuê.
アランアでの集会は借家で開かれました。
Chị Elsebeth kể: “Chồng giao cho tôi việc tìm nhà ở Lakselv cũng như cho thuê nhà ở Bergen.
エルセベスはこう語っています。「 主人からラクスエルブに家を見つけ,ベルゲンの家の借り手を探してほしいと言われました。
Trong các thị trấn nơi khi xưa chỉ có các nhóm ít tín hữu nhóm họp trong những căn nhà thuê, thì bây giờ các giáo khu hoạt động mạnh mẽ và các nhà hội đẹp đẽ tô điểm cho xứ sở đó.
わずかな会員しかいなかった町には,活発なステークや美しい集会所ができています。
Mặc dầu Phao-lô là tù nhân ở Rô-ma ít nhất hai năm, ông được sống trong nhà thuê của mình và có người canh giữ, nơi đây ông có thể rao truyền tin mừng cho những ai đến thăm ông (Công-vụ các Sứ-đồ 28:16, 30).
パウロは囚人として少なくとも2年間ローマにとどまっていましたが,監視を受けながら,自分の借りた家に住むことを許され,訪ねて来る人たちにそこで良いたよりを語り告げることができました。(
Em ấy thuê người đến nhà xem phong thủy, còn còn thuê cả một quản gia gay.
彼女 は 装飾 家 を 連れ て 来 た 一帯 は 風水 か も 彼女 は ゲイ の 執事 も 雇 っ た
Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo.
ちょうど家主が,物を壊してばかりいる借家人を立ち退かせるのと同じように,神もご自分の美しい創造物である地球を破滅させている者たちを“立ち退かせる”のです。
À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà.
「 あと 、 3 週間 、 借り て お く こと に し た の 」
Hắn thuê " Nhà hóa học " chế tạo bom, kích nổ ở Washington.
奴 は " 薬剤 師 " に 爆弾 を 作 ら せ て ワシントン で 爆破 さ せ る 気 よ
Thầy bán đi tương lai của con để đổi lấy vài tháng tiền thuê nhà.
私 は 、 自分 の 子供 の 生得 権 を 2、3 ヵ月 の 使用 料 で 売 っ た ん だ
Tiên sinh, tiền thuê nhà có thể bàn bạc lại mà.
旦那 さま 家賃 は 交渉 でき ま す
Và các chi phí cố định cho xe hơi, tiền thuê nhà, nhu cầu thiết yếu là 900 đôla.
車 の 維持 費 や 家賃 光熱 費 だけ で 900 ドル
Tôi chỉ là cần... nói về tiền thuê nhà.
家賃 の 話 が あ る ん だ
Cô ấy đồng ý trả một nửa tiền thuê nhà.
彼女は家賃の半分を払うのに同意した。
Còn tôi lo về tiền thuế, các hợp đồng và tiền thuê nhà.
請求書や少額の出費は家内が扱い,わたしは税金や契約や家賃を担当しています。
Phân chia rõ các khoản chi tiêu mỗi tháng (thức ăn, thuê nhà, xăng và các khoản khác).
それぞれの経費(食費,家賃,燃料費,その他)のための毎月の基金を割り振ってください。
• cho thuê nhà, căn hộ hoặc cơ sở kinh doanh
● 他の人に自宅やアパート,事業を賃貸する

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhà thuêの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。