ベトナム語
ベトナム語のnguyện vọngはどういう意味ですか?
ベトナム語のnguyện vọngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnguyện vọngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnguyện vọngという単語は,志望, 志願, 願望, 抱負を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nguyện vọngの意味
志望verb noun |
志願verb noun |
願望verb noun ([願望]) |
抱負noun |
その他の例を見る
Tôi có nguyện vọng đi thăm Thụy Sỹ. 私の望みはスイスへ行くことです。 |
Mặc dầu lúc đầu lưỡng lự, A-léc-xan-đơ đã thỏa mãn nguyện vọng của họ. 当初は気が進まなかったものの,アレクサンドロスはその願いを聞き入れます。 |
Hãy giải thích rõ ràng nguyện vọng của mình. 質問された時に「分からない」と答えるなら,親は不安になります。 |
“Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi” 「こういうのが欲しかった」 |
Bà ấy luôn hiểu được tâm tư, nguyện vọng của tôi. 自分の感情・欲求に素直で我が儘。 |
Nó đáp ứng nguyện vọng của chúng tôi”. こういうのが欲しかったんです」と書いています。 |
Bốn anh đã bày tỏ nguyện vọng được phụng sự trong cùng một nước nếu có thể. それより前,4人の兄弟たちは,できれば同じ国で奉仕したいという願いを伝えていました。 |
Tuy nhiên, nguyện vọng của họ không dựa trên những sự dạy dỗ chính xác của Kinh-thánh. しかしこの願望は,聖書の正確な教えに基づくものではありません。 |
Mỗi nhóm có nhu cầu và nguyện vọng riêng. それぞれ事情や願いを抱えている。 |
14 Với sự tin tưởng nghiêm chỉnh, hãy nói rõ ràng nguyện vọng của bạn. 14 自分の意思を率直に,しかも威厳を持ち確信をこめて知らせてください。 |
Tuy nhiên, nguyện vọng của Phao-lô không được như ý. しかし,その願いはかなえられませんでした。 |
Dù vậy, người hôn phối vẫn có thể không hiểu hết tâm tư và nguyện vọng của bạn. しかし,あなたの願いや気持ちは十分に伝わらないでしょう。 |
Chị ấy có nguyện vọng đi Paris. パリへ行くことが彼女の望みでした。 |
Vì thế chị cho chồng biết nguyện vọng mình, và ông sẵn lòng hợp tác. それで夫に自分の気持ちを伝えたところ,夫は進んで協力してくれました。 |
Cuối cùng bác sĩ hứa sẽ tôn trọng nguyện vọng của tôi. それでついに,外科医は,私の意思を尊重すると約束してくれました。 |
“Để làm theo nguyện vọng của cháu, chúng tôi tiếp tục nuôi gà đến lớn và đem bán. 「親の私たちは,息子の願い通りひよこを育てて売りました。 |
Viết ra nguyện vọng của bạn 自分の立場を書面にしておく |
Với nguyện vọng chinh phục lòng dân ngoại giáo, giáo hội đã không theo sát lẽ thật. 教会は異教徒の心をつかむことを願っていました。 ですから真理に従うことをしませんでした。 |
Kinh nghiệm cá nhân và nguyện vọng gắn liền với các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va”. 互いの経験や努力目標をエホバの原則と織り交ぜて考慮できました」。 |
Nguyện vọng của tôi là được đi Ấn Độ làm tu sĩ dòng Capuchin. 私の夢は,インドで,カプチン修道会の修道士として仕えることでした。 |
Nguyện vọng có một “cảnh sát viên” toàn cầu 全地を監視する“警察官”が必要 |
Cuối cùng, đến năm 1819, các giáo sĩ đã chấp nhận nguyện vọng của ông. 1819年になって,宣教師たちはポマレの申し出をしぶしぶ認めました。 |
Chúng không thể đáp ứng tất cả nguyện vọng của những ai đặt lòng tin nơi chúng. 信じる者のどんな期待にもこたえませんし,こたえることもできません。 |
Chúng sẽ kiểm tra nguyện vọng của chúng ta. 我 等 の 決心 を 試す で しょ う |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnguyện vọngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。