ベトナム語
ベトナム語のngười thay thếはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười thay thếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười thay thếの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười thay thếという単語は,代理人, 代理, 代人, 身代わり, 身代りを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người thay thếの意味
代理人(substitute) |
代理(substitute) |
代人(replacement) |
身代わり(replacement) |
身代り(replacement) |
その他の例を見る
Anh phải tìm người thay thế cho tôi." 僕の代わりを 見つけてください」 |
Thì người thay thế sẽ là cô Kendra Brooks. ケンドラ ・ ブルックス |
Và chúng tôi cần người thay thế. だ から 穴埋め が 要 る |
Chúng ta cần người thay thế quân lực của nhà Karstark. 帰 っ て しま っ た カー スターク 達 を 穴埋め でき る 兵力 が 必要 だ |
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế. まずはフィルターを提供してくれる人を 探す必要がありました まずはフィルターを提供してくれる人を 探す必要がありました |
Nếu họ thuộc số sót lại, họ là những người thay thế! もしその人が残りの者だとしたら,それは補充です。 |
Và sẽ có người thay thế vị trí cô ta. 代替 要員 は 彼女 の 場所 を 取 る |
Thí dụ, hãy xem xét một phương pháp được gọi là “thử nghiệm người thay thế” (“surrogate testing”). 代理検査”と呼ばれる方法を考慮してみましょう。 |
20 Phi-e-rơ nhận thấy cần có người thay thế Giu-đa, sứ đồ đã phản Chúa Giê-su. 20 ペテロは,イエスを裏切った使徒ユダの代わりを選ぶべきことを悟ります。 |
Thế nên thực ra tôi không từ chức phi hành gia, nhưng tôi bỏ việc và họ đã tìm một người thay thế. 宇宙飛行士を 辞めたのではなく 予定していた仕事をあきらめ NASAは代理を見つけたんです |
(b) Tại sao cần có người thay thế Giu-đa, và chúng ta học được gì từ cách giải quyết vấn đề ấy? ロ)ユダの代わりを選ぶ必要があったのはなぜですか。 この件が扱われた仕方から何を学べますか。 |
Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. しかし他とは違い,そこの会衆は教会会議の承認を受けた後任者を受け入れませんでした。 |
Họ tin rằng những ai được chọn lên trời sau năm ấy là những người thay thế những người xức dầu không trung thành. それ以後に天の希望へと召された人は,不忠実になった油そそがれたクリスチャンの代わりに補充された人,と考えられました。 |
Một người thay thế đã được chọn và những người trung thành với Đức Chúa Trời vẫn tích cực tiếp tục công việc truyền giảng. 代わりの人が選任され,神の忠節な者たちは宣べ伝える任務を活発に続けました。( |
Ông ta có lẽ quyết định chờ một thời gian để huấn luyện người thay thế hầu công việc không bị đình trệ thêm nữa. 事業の進行がそれ以上乱されないよう,代わりの人を訓練する時間をとることにします。 |
Dân Visigoth theo học thuyết Arius cố đàn áp đạo Công Giáo bằng cách không cho người thay thế các giám mục đã qua đời. アリウス派に属する西ゴート族は,カトリックを抑圧するために,司教が亡くなってもその後任を認めませんでした。 |
Bạn sẽ trong tư thế sẵn sàng tình nguyện khi cần có người thay thế học viên vắng mặt, nhờ thế, bạn sẽ có thêm nhiều kinh nghiệm. 代わりの話し手が必要なときには,それを自発的に引き受けることもでき,そうすれば一層経験を積むことになります。 |
Đối với các anh cả này, những người thay thế họ được tìm thấy buổi tối hôm nay trong hàng ngũ của Chức Tư Tế A Rôn của Giáo Hội. それらの長老たちの後に続く人々を,今晩教会のアロン神権者の中に見いだすことができます。 |
Đối với ông, việc người mới lên thay thế người cũ chỉ là “hư-không”. ソロモンにとって,指導者の新旧交代が繰り返されるのは「むなしい」ことでした。 |
Chính phủ này sẽ không bị bất kỳ chính phủ nào của loài người thay thế vì đó là “Nước vĩnh cửu của Chúa Giê-su Ki-tô, Đấng Cứu Rỗi chúng ta”. マタイ 6:9,10)この政府は「わたしたちの主また救い主イエス・キリストの永遠の王国」なので,何らかの人間の政府がこれに取って替わることはありません。 |
Người ta thay thế danh ngài bằng những tước vị như “Chúa”, “Thiên Chúa” hay “Đức Chúa Trời”. エホバという名が「主」とか「神」とかいった称号で置き換えられているのです。 |
Những nếu cô hủy bỏ, tất cả người máy thay thế sẽ bị hủy diệt. しかし 、 君 が 中断 さ せ な かっ た ら 全て の サロ ゲート が 破壊 さ れ る 。 |
Và đó là những người thay đổi thế giới. そして彼らが世界を変えます |
20 Liệu việc rao-giảng cho người khác thay-thế cho việc học-hỏi cá-nhân không? 20 他の人々に宣べ伝える業は,個人研究の代わりとなるのでしょうか。 |
Các người đã thay thế cả thị trấn sao? 町 そっくり 入れ替え た の か ? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười thay thếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。