ベトナム語
ベトナム語のngười nổi tiếngはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười nổi tiếngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười nổi tiếngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười nổi tiếngという単語は,芸能人, 著名人, セレブリティを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người nổi tiếngの意味
芸能人noun |
著名人noun |
セレブリティ
|
その他の例を見る
Tất cả người nổi tiếng đều mang nó. あらゆる有名人が 履いているところを目撃されています |
Ông là một người nổi tiếng vì đức tin và sự vâng lời Đức Giê-hô-va. アブラハムはアラブ人とユダヤ人の先祖になった人で,エホバに対する信仰と従順で知られている人よ。『 |
Nhưng bài báo cuối của số đó do Francis Crick, người nổi tiếng nhờ DNA, viết. DNAで有名なフランシス クリックは、記事の最後で --- |
Một vài người nổi tiếng cũng gia nhập . 偉人もランクインしています |
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. つまり,恐らく彼は当時最もよく知られていた有名人だったと思われます。 |
Ông là một mục sư, và họ chào đón ông như một người nổi tiếng 地元の牧師で有名人扱いでした |
14 Phác họa người nổi tiếng và người tai tiếng 14 カホキアの謎 |
Những người nổi tiếng có thể phai mờ. 有名人もいなくなります。 |
1, 2. (a) Tại sao biết một người nổi tiếng không có nghĩa là bạn thật sự biết người ấy? 1,2 (イ)有名な人なので知っているということと,その人を本当に知っていることとは別問題です。 どうしてそう言えますか。( |
8 Cũng hãy xem lời chứng của Ê-li-hu, một người nổi tiếng khôn ngoan và sáng suốt. 8 知恵と理解力で有名なエリフという男子が行なった証言についても考えてください。 |
Ông được giới thiệu vào Hội Những Người Nổi Tiếng trong giới Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp năm 1982.20 1982年にプロフットボールの殿堂にその名を刻みました。 20 |
NGƯỜI sáng tác Thi-thiên 145 là một trong những người nổi tiếng lịch sử. 詩編 145編の作者は歴史上よく知られた人です。 |
Trần Sâm là người nổi tiếng nhất. シャンカラが最も著名。 |
Ta đoán ta không phải là người nổi tiếng nhất trong tù. どう も 刑務 所 で は 一番 の 人気 者 じゃ な い みたい で ね |
Phác họa người nổi tiếng và người tai tiếng 名高い人や悪名高い人をスケッチする |
Cậu ấy mời toàn những người nổi tiếng. 最高の人たちを招待しているもの。 |
Một buổi tối năm 1984, từ thiếu nữ bình thường, bỗng chốc tôi trở thành người nổi tiếng. 1984年のある夜,普通の十代の女の子だったわたしは突然,有名人になりました。 |
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng. 有名人に典型的な曲線に見えます |
Tôi là người nổi tiếng trên TV. リハビリ し た テレビ タレント だ |
Có nhiều người nổi tiếng khác cũng từng mặc bộ đồ. 他にも多々の装束を持ち有名。 |
Ai có thể tin cậy một người nổi tiếng bất lương? 不正直で知られている人を,だれが信用するでしょうか。 |
Tôi đã từng đếnHollywood, mơ làm người nổi tiếng, rốt cuộc tôi lại làm việc này đây スマンが腹減った ありがとう |
Chúng ta kể đến một người nổi tiếng nữa - Gustavo Dudamel. もうひとつ、有名な例ーグスターボ・ドゥダメルについて: |
Cha nó lấy làm lo lắng đi tìm một người nổi tiếng là có tài chữa bệnh. 心を痛めていたその父親は,病気を治すので有名なある男の人を探し出しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười nổi tiếngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。