ベトナム語
ベトナム語のngười nghèoはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười nghèoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười nghèoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười nghèoという単語は,貧困層を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người nghèoの意味
貧困層
Và chúng ta hi vọng rằng những những người nghèo sẽ bắt đầu sử dụng đèn điện. そして貧困層には電気が普及していることを願います |
その他の例を見る
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. 貧しい人や囚人,そして奴隷さえ自由になることができたのです。 |
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. はっきり言える点として,この世界の貧しい人々は『そこからここへと見られる疫病』のために苦しめられています。 |
Các câu hỏi như sau có thể giúp người ấy: “Người nghèo khi chết thì đi đâu? ルカ 16:19‐31)次のような質問が助けになることでしょう。 貧しい人は死んだ時どこに行きましたか。 |
Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn. 金持ちはさらに金持ちになり,貧しい人はさらに貧しくなっています。 |
Người nghèo khó có thể ăn ở lương thiện được không? 貧しい人は正直に生きてゆけますか |
Anh ấy muốn giúp đỡ những người nghèo. 彼の願いは貧しい人々を助けることです |
Đây là một nghiên cứu nhỏ tôi đã làm từ "một tỉ người nghèo nhất", nó khá mới. ここで多少の科学の出番です 本を出版してからのことなので 新しいです |
Sự cai trị của loài người thường thường hà hiếp người nghèo và thiên vị người giàu. イザヤ書 9:7,新)人間による支配は大抵,貧しい人を苦しめ,金持ちをひいきするものとなります。 |
Ngài không lờ đi những người nghèo túng, người thấp kém và người hèn mọn. エホバは,窮乏している人や,つつましい人,低い立場にある人を見過ごされません。 |
Người giàu ngày càng giàu, người nghèo ngày càng nghèo. 富める者はますます富み、貧しい者はますます貧しくなる。 |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời chăm sóc người nghèo. エホバ神は貧しい人々を気にかけておられます。(「 |
Những người nghèo có chân, miệng và tay, nhưng không có não? 「足や口や手はあっても頭はないというのか?」 |
Tôi nói “Không, tôi thật sự muốn xây trường chỉ dành cho những người nghèo. 私は答えました 「違います 貧しい人だけのための 大学を始めたいのです |
Người nghèo cũng vậy. 貧しい人についても同じことが言えます。 |
Chúng ta không được cười nhạo người nghèo. われわれは貧しい人あざ笑ってはいけない。 |
Và thậm chí gây go hơn, họ còn không lắng nghe những người nghèo nữa. もっと問題なのは 貧しい人にも 耳を傾けません |
Thay vì thế, họ giúp người nghèo, người bệnh, người trẻ và người lớn tuổi. 分け隔てなく,貧しい人も病気の人も,若い人も年老いた人も,助けます。 |
Tại các nước đang mở mang người nghèo thuộc những người phải lao động rất vất vả 発展途上国では汗水流して働いても生活は貧しい |
Robin Hood trộm của người giàu và đem cho người nghèo. ロビン フッド は 金持ち から 盗 ん で 貧乏 人 に 与え た |
* Các ngươi hãy nhớ đến những người nghèo, GLGƯ 42:30 (GLGƯ 52:40). * あなた は 貧しい 者 を 思い起こし, 教義 42:30 (教義 52:40). |
* Họ chia sớt tài sản của họ cho người nghèo, AnMa 1:27. * 彼ら は 貧しい 者 に 自分 の 持ち物 を 分け 与えた, アル 1:27. |
Họ phạm tội thờ hình tượng, vô luân, ức hiếp người nghèo và những tội trọng khác! 何とその民は,偶像礼拝,不道徳,貧しい人たちを虐げること,その他の由々しい罪を犯すようになったのです。 |
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. 貧しい人とはほんのわずかしか持っていない人ではなく欲のありすぎる人である。 |
Vì vậy nó cực kỳ bất công với người nghèo. 貧しい人たちにはとても不公平な |
Tuy nhiên, trọng tâm của ngài là giảng tin mừng cho người nghèo khó. マタ 11:5)今日のクリスチャン宣教も同じように貧しい人たちにとって益となっており,他の人たちにも益をもたらしています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười nghèoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。