ベトナム語
ベトナム語のngười nấu ănはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười nấu ănという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười nấu ănの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười nấu ănという単語は,料理人, コック, 調理師, 御飯たき, 煮方を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người nấu ănの意味
料理人(cook) |
コック(cook) |
調理師(cook) |
御飯たき(cook) |
煮方(cook) |
その他の例を見る
Thí dụ, nhiều người nhiễm bệnh vì đã để cho côn trùng đậu trên thực phẩm trước khi ăn, hoặc vì những người nấu ăn đã không rửa tay trước khi làm bếp. 例えば,食べる前の食物に虫がはい回るままにしておいたり,調理のときに手を洗わなかったりするために病気にかかる人は少なくありません。 |
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. キャンプ場の管理者は協力的で,出席者の食事を準備するために幾人かの労働者を雇ってくれました。 |
Nếu bạn nấu thức ăn cho lợn, như là nấu cho người ăn, bạn sẽ khiến nó trở nên an toàn. 人間のご飯と同じように豚のご飯も きちんと調理すれば まったく安全ではないですか |
Anh Nhân Chứng tìm người bán gạo và mua về nấu cho mọi người ăn. 夫は,米を売っている人を見つけて米をたくさん買い,全員に食べさせました。 |
Bạn học nấu ăn bằng cách bắt tay vào nấu, và tập hợp những người đủ cảm thông để ăn món bạn nấu. 料理して料理を覚える あなたの料理を食べてくれる 思いやりのある人間に囲まれていれば |
Trên thế giới, 2 tỉ người cần củi để nấu ăn và làm nhiên liệu”. 全世界で20億人が,料理のため,また燃料として木材に頼っている」とのことです。 |
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày. 世界で最も貧しい 20億の人々が このようにして 毎日料理をし 明かりをつけているんです |
Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ. ジュリアは本やTV番組で アメリカの料理を革命的に変えました |
Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v... 食糧の生産,食事の準備,掃除,洗濯などに携わる人々も必要です。 |
Có nô lệ làm người giữ nhà, người khác thì nấu ăn, người thì làm bồi bàn, quét dọn, đưa thư, giữ em, làm vú nuôi và hầu việc lặt vặt riêng cho chủ, ấy là chưa kể đến những nghề khác nhau có thể nghĩ ra trong một nhà rộng lớn và giàu có... より大きくて裕福な家にいるような様々な専門家は言うに及ばず,雑役夫,料理人,給仕人,清掃人,使い走り,子守,乳母,それに何でもこなす従者として奴隷が働いていた。 |
Hoặc thay vì cho tiền bạc, chúng ta có thể làm như Gióp, cung cấp quần áo cho người nghèo và lương thực hay nấu ăn cho người góa bụa hay kẻ mồ côi (Gióp 6:14; 29:12-16; 31:16-22). マタイ 6:1‐4)あるいは,お金を与えるのではなく,ヨブのように衣服を貧しい人たちに,食物や家庭で調理した食事をやもめや父なし子に備えることができるかもしれません。 ―ヨブ 6:14; 29:12‐16; 31:16‐22。 |
Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì. 例えば,病気の友人に食事を差し入れたり花を届けたりする前に,アレルギーがないか確かめたいと思うことでしょう。 |
Người chịu tang không được nấu ăn, cắt tóc hoặc ngay cả tắm rửa cho đến khi xong lễ mai táng. 遺族は,埋葬が済むまでは料理も,散髪も,入浴さえも禁じられます。 |
Yuri nhớ lại lòng hiếu khách của mẹ và mẹ chị quan tâm đến người khác như thế nào, gọi điện thoại hỏi thăm họ và nấu ăn cho người bệnh. 百合さんは,母親が示したもてなしの精神や,電話をかけたり病気の人のために食事を作ったりして母親が他の人に気遣いを示したことを思い起こします。 |
Phụ nữ cũng phải làm nhiều công việc hơn để chăm sóc người già, chẳng hạn như nấu ăn và tắm rửa. 窓を4センチほど開けておいたり,エンジンを切る前にエアコンをかけたりしても,大差はなかった。 |
Một người được thuê nấu ăn đã thốt lên: “Nếu không tận mắt chứng kiến, tôi sẽ không bao giờ tin rằng có một tổ chức làm việc hiệu quả và trật tự như của quý vị!”. 食事を提供していた労働者の一人は感動して,「自分の目で見ていなかったら,これほど能率的で統制の取れた組織があるなんて信じられなかったでしょうね」と言いました。 |
Để minh họa: Đừng chỉ nói với người ta là mình nấu ăn rất giỏi và đề nghị lần sau sẽ mang đến một món, hãy cho họ nếm thử ngay lúc ấy! いわば,自分が腕の良い料理人であることをアピールしながら,料理を作って出直して来ます,と言うようなことはしないでください。 その場で料理を味わってもらいましょう。 |
Bạn có thể nấu ăn cho người ấy, sắp xếp chỗ ở cho bà con từ xa đến viếng hoặc thường xuyên bên cạnh người ấy không? あなたは食事を準備したり,訪ねて来た親族を家に泊めたり,嘆き悲しんでいる当人に付き添ったりすることができますか。 |
Tôi là một người rất hăng hái giải trí cho mọi người Tôi thích nấu ăn, tôi đã tổ chức nhiều bữa tiệc tối, và đổi lại mọi người mời tôi đến những bữa tiệc tối của họ, và những bữa tiệc nướng, và những bữa tiệc hồ bơi, và những bữa tiệc sinh nhật. 料理好きなので 何度も ディナーパーティーを催しました お返しにと 人々は私を ディナーパーティや バーベキューパーティ プールサイドのパーティ それに 誕生パーティへと 招待してくれました |
5 Khi một người đầu bếp quên dùng muối trong lúc nấu ăn thì món ăn đó bị lợt lạt đến nỗi người ta sẽ từ chối không muốn ăn. 5 料理をする人がある料理を作る際に塩を入れ忘れると,その食べ物は味がなくて,人々はそれを食べようとしないかもしれません。 |
Vì không có tủ lạnh trữ đồ ăn, các anh quyết định nấu thức ăn một ngày ba bữa cho mọi người. 調理済みのものを貯蔵しておく場所はなかったので,その場で料理した温かい食事を,日に三度すべての人に提供することにしました。 |
Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? 調理と食べ物によって 人間の能力が解放されたことを 考慮すると どうして食べ物が 悪く言われなくてはならないのでしょう? |
Ẩm thực Bồ Đào Nha truyền thống không bao gồm pho mát trong các công thức nấu ăn, nên người ta thường ăn vã nó trước hoặc sau các món chính. 伝統的なポルトガルの料理はチーズを用いないため、チーズは主菜の前か後に単独で食べられる。 |
Nếu một ngôi nhà phải có thợ xây cất, bữa ăn phải có người nấu, vậy còn những kỳ công xung quanh chúng ta thì sao? 家に設計者と建築者が必要で,料理に料理人が必要なら,宇宙にあるすばらしいものすべてはどうだろう。 |
Tôi cũng thích nấu ăn và làm bánh cho những người bị bệnh”. 病気の人のために食事やデザートを作ったりもします」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười nấu ănの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。