ベトナム語
ベトナム語のngười lớnはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười lớnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười lớnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười lớnという単語は,大人, 成人, 大人を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người lớnの意味
大人noun (〈人+大きい〉) Tôi dự định mua một chiếc xe khi đã trở thành người lớn. 私は大人になったら車を買うつもりだった。 |
成人verb Xem lại điều này với cha mẹ, một người lãnh đạo hoặc một người lớn khác. 親,指導者,または別の成人と一緒にこれを検討してください。 |
大人noun Tôi dự định mua một chiếc xe khi đã trở thành người lớn. 私は大人になったら車を買うつもりだった。 |
その他の例を見る
▪ Chăm sóc người lớn tuổi ■ 高齢の人たちを世話する |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. ところが残念なことに,大人の中には,子どもと性関係を持ちたがる人がいます。 |
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên. 18 歳以上の成人のみに適しているコンテンツ。 |
Nhiều arcade game người lớn thuộc thể loại này. タロットゲームの多くもこの類型に属する。 |
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm 気遣ってくれる大人に,自分の悩みを打ち明ける |
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn. 彼らは大人の世界ではごく普通になっている,規準の低下に反発します。 |
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè. 例えば,大人を含む多くの人は,インターネットで友達と連絡を取り合っています。 |
Trẻ em cần phải có người lớn đi kèm. ただし、成人の同伴が必要である。 |
Ngay cả người lớn cũng cần được giải thích để hiểu Kinh Thánh. 大人でさえ,聖書の言葉を説明してもらう必要があります。 |
Các cuộc thăm chiên cũng được những người lớn tuổi hơn trong hội thánh quý trọng. 牧羊訪問は,会衆内の年配の人たちからも高く評価されています。 |
Gãy xương chậu chiếm khoảng 3% ca gãy xương ở người lớn. 骨盤骨折は成人に生じる骨折の3%を占める。 |
(Tiếng cười) Chưa kể đến những gì mà nó tiết lộ về người lớn đã phát ngôn nó. (笑) それ以外にも、この言葉を 発している大人の性格も物語っています |
(Châm-ngôn 22:15) Nhiều người trẻ và người lớn đáng lẽ phải biết mà cũng phạm lỗi tương tự. 箴言 22:15)もっと分別のあるはずの多くの若者や大人も同じような間違いを犯します。 |
Tránh ra, bọn người lớn. ど い て 大き い 人 たち ! |
Hình như không thấy nói về người lớn? 大人はどこですか? |
Những người lớn vui mừng cùng họ hầu việc Đức Giê-hô-va. 大人は,エホバへの奉仕において若者たちと一緒に働くことができ,うれしく思っています。( |
Thay vì thế, họ giúp người nghèo, người bệnh, người trẻ và người lớn tuổi. 分け隔てなく,貧しい人も病気の人も,若い人も年老いた人も,助けます。 |
Bạn phải học cách hành động, nói năng và suy nghĩ như người lớn. 大人のように行動し,話し,考えることを学ばなければなりません。 |
Chúng vui sướng được hát cùng với người lớn. そのような子どもは,大人と共に歌えることに胸を躍らせます。 |
Mặc dù chỉ gồm có người lớn, cơ quan này sinh hoạt rất giống như một gia đình. 大人だけで構成されてはいますが,その施設の機能は家族とよく似ています。 |
Nó liên quan đến vụ giết người lớn. 集団殺人を伴っていました |
Lên kế hoạch giúp người khác, bao gồm người lớn tuổi và người đang đau yếu. 他の人の救助 お年寄りや体の弱い人などを助けることも計画に含めましょう。 |
Người lớn tuổi thì gặp nhiều khó khăn về sức khỏe suy nhược. 年配の人々は健康の衰えからくる問題を抱えています。 |
Cô là trưởng nhóm và là người lớn tuổi nhất trong nhóm. ユニット内最年長であり、リーダー。 |
HÃY nhìn em trai đang nói chuyện với những người lớn tuổi này. この年長者たちに話をしている少年をごらんなさい。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười lớnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。