ベトナム語
ベトナム語のngười đồng hươngはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười đồng hươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười đồng hươngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười đồng hươngという単語は,同胞, 同国人, 邦人, 同郷人, 田舎者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người đồng hươngの意味
同胞(countryman) |
同国人(countryman) |
邦人
|
同郷人(countryman) |
田舎者(countryman) |
その他の例を見る
Ngài nói với những người đồng hương không tin ngài: 不信仰な自分の同国人に対してイエスは次のように語りました。 |
Một số người Do Thái còn xin làm nô lệ cho người đồng hương để trả nợ. 仲間のイスラエル人に対する負債の返済のため,自分から進んでその奴隷になる人もいました。 |
Khi ông vạch trần các tội lỗi của những người đồng hương Do Thái, “lòng [họ] cảm-động”. ペテロがユダヤ人の同胞の罪を暴露したとき,「彼らは心を刺され」ました。 |
Môi-se biểu lộ tình yêu thương với người đồng hương Y-sơ-ra-ên. モーセは仲間のイスラエル人に対する愛も示しました。 |
Tại sao Môi-se ngần ngại nói với những người đồng hương Y-sơ-ra-ên? モーセが仲間のイスラエル人に近づくのをためらったのはなぜでしょうか。 |
Sau đó, cùng với nhiều người đồng hương, tôi di cư sang Melbourne, Úc. 後に,多くのギリシャ人と共にオーストラリアのメルボルンへ移住しました。 |
Như bạn có thể đọc thấy ở chương đó, đấng Mê-si sẽ bị người đồng hương khinh dể. その箇所を読めば分かるとおり,メシアは同国人からさげすまれます。 |
4 Mặc dù thế, phần đông những người đồng hương với Giê-su đã bác bỏ Nước Đức Chúa Trời (Giăng 1:11; 7:47, 48; 9:22). 4 それにもかかわらず,イエスの仲間の同国人の大多数は神の王国を退けました。( |
16 Chúng ta ở trong cùng một hoàn cảnh như những người đồng hương của người thuộc bộ lạc sơ khai đó. 16 わたしたちはその人の仲間の部族民と似た立場にいます。 |
Những người thu thuế mang tiếng là bất lương vì họ làm giàu trên mồ hôi nước mắt của người đồng hương. 収税人は,不正直なことで知られており,同国人を食い物にして私腹を肥やしていました。 |
Một số thậm chí bị tra tấn, chế giễu, roi vọt, tù đày, ném đá và bị những người đồng hương giết. 同胞のイスラエル人によって拷問され,あざけられ,むち打たれ,投獄され,石打ちにされ,殺された人たちもいました。( |
Ngoài ra, Luật pháp nghiêm cấm dân Y-sơ-ra-ên lấy lãi khi cho người đồng hương nghèo khổ vay tiền. さらに,貧しくなった人が借金をしなければならない場合,仲間のイスラエル人はその人から利息を取ることを律法で禁じられていました。 |
6 Môn đồ của Chúa Giê-su nghe những lời đó biết rằng người đồng hương mình không giao thiệp với Dân Ngoại. 6 それらの言葉を聞いていたイエスの弟子たちは,自分たちの同国人が異邦人と交わらないことを知っていました。( |
Trong chương đó, dân Do Thái được phán dặn rằng họ nên xem người khác, ngoài người đồng hương, là người lân cận. それと同じ章の中で,ユダヤ人は,同胞のイスラエル人以外の人々をも自分の隣人と見るように告げられました。 |
Ngài nói cho người đồng hương ngài biết đến Nước Đức Chúa Trời mà chính ngài sẽ được là Vua của Nước ấy. イエスは自国の人々に神の王国について語りました。 イエスはその王国の王になることになっていました。 |
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy xem những người đồng hương của ông nghĩ gì về vòng tuần hoàn của nước. 答えを知るために,ソロモンの同国人たちが水の循環についてどんなことを信じていたか見てみましょう。 |
2 Dù vậy, những người đồng hương của Ê-sai, tức dân Giu-đa bội đạo, từ chối quay về với Đức Giê-hô-va. 2 それにもかかわらず,イザヤの同国人である背教したユダの住民は,エホバの元に帰ることを拒みます。 |
Cô Manjola đang sống với những người bạn đồng hương người Albania ở Borgomanero. マニヨーラは,仲間のアルバニア人と共にボルゴマネーロに住んでいました。 |
Lớn lên giữa người đồng hương sống trong những rừng núi xa xôi, anh chấp nhận những tín ngưỡng và thực hành của người Batangan. 山の森林の奥深くに住む一族の間で成長し,バタンガンの信仰と習慣に従っていました。 |
Anh Dave Farmer, một người đồng hương Canada tốt nghiệp khóa thứ bảy của Trường Ga-la-át, cùng công tác với tôi tại đó. 私と一緒に働くことになっていたのは,同じカナダ人でギレアデ第7期の卒業生デイブ・ファーマーです。 |
Tại đấy, có một cộng đồng lớn của người Do Thái, nên Ma-ri và Giô-sép có thể sống giữa những người đồng hương. エジプトには大規模なユダヤ人共同体があったので,ヨセフとマリアは自国民と共に生活することができたかもしれません。 |
b) Lòng quan tâm đầy yêu thương đối với những người đồng hương đã giúp một số người phổ biến tin mừng như thế nào? ロ)故国の人々に対する愛ある関心は,良いたよりを広めるのにどのように寄与してきましたか。 |
Chúng tôi là người đồng hương cùng lớn lên trong một làng, nhưng trong khi Karla là người Công Giáo, tôi lớn lên không có đạo. 私たちは同じ町で育ちましたが,カルラがカトリック教徒であったのに対し,私は宗教的なしつけを受けていませんでした。 |
Nhà tiên tri Xa-cha-ri khuyến khích những người đồng hương Y-sơ-ra-ên “ưa sự chân-thật và bình-an” (Xa-cha-ri 8:19). 預言者ゼカリヤは仲間のイスラエル人に,「真実と平和とを愛(する)」ことを励ましました。( |
Vì thế, Giê-rê-mi đã gặp phải nhiều sự chạm trán với những người đồng hương, họ xem ông như là người rao thảm họa. エレミヤ 1:11‐19)その結果,エレミヤは不吉な事を預言する者とみなされ,そのような見方をする自国民と何度も対決することになりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười đồng hươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。