ベトナム語
ベトナム語のngười đã chếtはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười đã chếtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười đã chếtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười đã chếtという単語は,亡き人, 故人, 死亡者, 物故者, 亡きを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người đã chếtの意味
亡き人(decedent) |
故人(decedent) |
死亡者(decedent) |
物故者(decedent) |
亡き(the deceased) |
その他の例を見る
Khi đó, 2 người đã chết và 52 người đang nằm trong bệnh viện. その場で5人が死亡し、搬送先の病院で2人が死亡。 |
Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng 少な く とも 1人 が 亡くな り ま し た 友人 アンナ も 追い詰め られ て ま す |
b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin? ロ)信仰のために亡くなった人たちについて何を確信できますか。( |
Nhưng có nhiều người lại sợ người đã chết. しかし,ある人びとは死人を恐れています。 |
Thiếp sẽ không nói xấu người đã chết, bệ hạ. 私 は 死者 の 悪評 を 述べ た く あ り ま せ ん |
14 Nhưng Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm sống lại những người đã chết? 14 では,エホバは死者を復活させることについてどう感じておられるでしょうか。 |
Chúng tôi nghĩ mọi người đã chết. 皆 、 死 ん だ と 思 っ て い た ぞ |
56 người đã chết để hoàn thiện nó. 56 人 は この 薬 で 完全 に 死亡 する 警察 は 弟 の 犯人 を 逮捕 し て な い |
Khoảng 900 người đã chết ngày hôm ấy, và phần đông là tự sát. この日約900人が亡くなりました ほとんどの方が自殺をしました |
Hằng triệu người đã chết vì lý-tưởng về sự tự-do. 自由のために幾千万人もの人々が死にました。 |
Hơn 100 triệu người đã chết vì chiến tranh kể từ năm 1914. 1914年以降の戦争による死者は1億人を超えています。 |
Dường như vào lúc đó một số người đã chết rồi. 当時すでに死の眠りについていたクリスチャンもいたようです。 |
(Ê-sai 26:19) Thật vậy, những người đã chết sẽ sống lại! イザヤ 26:19)死の眠りに就いている人々は生き返るのです。 |
Đừng xót thương những người đã chết, Harry à. 哀れ む べ き は 死者 で は な い |
(Ma-thi-ơ 24:7) Trong thế kỷ vừa qua, hàng triệu người đã chết trong chiến tranh. マタイ 24:7)20世紀に戦争で死んだ人の数は幾千万にも及びます。 |
Một người đã chết ở Edo. 男 が 江戸 で 死 ん だ |
Nghĩ về hàng nghìn nghìn người đã chết cố gắng tìm đường hướng tây bắc 北西航路を探そうとして 多数の人が命を落としたことを考えてみてください |
Hơn 35 triệu người đã chết vì HIV. これまで3500万人以上の方が HIVで亡くなっています |
Tới khi cuộc chiến kết thúc, hàng ngàn người đã chết. 争い が 終 る 頃 に は 何千 人 も 死 ん だ |
Nhiều triệu người đã chết vì bệnh này. すでに幾百万という人々がエイズで死亡しています。 |
Ngay cả những người đã chết sẽ được sống lại và có cơ hội để sống đời đời! そして,死んでいる人たちでさえ復活させられて,永遠に生きる機会を得るのです。 |
• Chúng ta có thể có hy vọng nào về những người đã chết? ● 亡くなった人に関して,支えとなるどんな希望を持てますか |
Lời Đức Chúa Trời đảm bảo hàng tỉ người đã chết sẽ được sống lại 神の言葉によると,幾十億もの死者が復活してくる |
Liệu ngài có thể làm sống lại một người đã chết lâu như thế không? ヨハネ 11:17,39)イエスは,死後それほど長くたった人をも生き返らせることができたでしょうか。 |
* Đổ lỗi cho người đã chết, cho bản thân mình, cho những người khác, và Thượng Đế * 故人,自分,他の人,神を責める気持ち |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười đã chếtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。