ベトナム語
ベトナム語のngủはどういう意味ですか?
ベトナム語のngủという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngủの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngủという単語は,眠る, 寝る, 睡眠, 寝る, 睡眠, 就寝, 眠りにつくを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngủの意味
眠るverb Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối. 無色の緑の概念が激しく眠る。 |
寝るverb Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy. 彼女は寝たふりをしているからいびきをかいていないんだ。 |
睡眠noun Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? あなたはどれくらいの睡眠時間が必要ですか。 |
寝るverb Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy. 彼女は寝たふりをしているからいびきをかいていないんだ。 |
睡眠noun (ngủ là gì?) Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? あなたはどれくらいの睡眠時間が必要ですか。 |
就寝verb Các chuyên gia đề nghị hãy giữ thói quen ngủ cả bảy ngày một tuần. 専門家は,起床と就寝の時間を毎日一定にすることを勧めています。 |
眠りにつくverb |
その他の例を見る
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: 専門家のおおよそ一致した意見として,健康的な睡眠のしるしには以下のものがあります。 |
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. 本スマートフォンまたは電源アダプターの上で眠る、本スマートフォンまたは電源アダプターを毛布や枕で覆うなどの行為はしないでください。 |
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. マドリードでは、マリア・ゴンザレスが ドアの前に立ち 赤ちゃんが泣きわめくのを聞きながら 眠りにつくまで泣かせておくか 抱き上げてあげるべきか 考えています |
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. 詩編のこの部分は,「あなたは人々を死の眠りに一掃されます」とも訳されています。(「 |
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. 君 が 口 を 開 い 途端 ティファニー は どう する か 迷 い 始め た |
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. イエスが死を眠りになぞらえたもう一つの理由は,神の力によって,人は死から目覚めることができるからです。 |
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. アパートが火事にならないか心配で眠れませんでした。 |
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. 娘の部屋に入ると,彼女は心を開いて話してくれました。 それは娘が友達の家に遊びに行ったときのことでした。 突然,一糸まとわぬ男女の映像がテレビの画面に映し出されたのでした。 |
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung. 操舵 室 の ハンモック で 寝 て い い ぞ |
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. だから翌朝 睡眠不足で起きた時に 壊れた窓を心配し 請負業者に 電話することを気に掛けて 凍えるような寒さと 近付くヨーロッパでの会合と 脳内のコルチゾールで 思考能力は低下していました でも 思考能力の低下で それに気付いていません |
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn. 子供たちは ざわざわしていると 良く寝れますよね |
Nó chỉ là im ngủ mà thôi. 眠っているのです |
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần. 「 ここ 数 週間 は 、 眠れ な い し 」 |
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. 例えば,普段から,仕事が終わった後,床に就く前,あるいは社交的な集まりで一杯飲んでいた人は,それをやめることができます。 |
Em bé đang ngủ ở trong cũi. 赤ん坊は揺りかごの中で寝ている。 |
Và còn về giấc ngủ thì sao? 睡眠はどうでしょうか |
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa. 120 年 の 冬眠 は もう 家族 や 友人 に 会え な い って こと よ |
Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-tô. 仕方なく,その晩は車の中で寝ました。 |
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. 睡眠不足は,肥満,うつ病,心臓病,糖尿病,悲惨な事故などの要因とされてきました。 |
Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? なぜそうなりましたか。 |
. Sao em không đi ngủ đi? 何 で ベッド に い な い の ? |
Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. ズザンナは死の眠りに就いており,エホバによる復活を待っているのです。 |
Cũng mất ngủ à? やっぱり キミ も 寝れ な い ? |
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ. 幾つかの治療法がありますが,どの場合も睡眠専門医の指導を受けるのが最善です。 |
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. また炎症や 幻覚 高血圧などを引き起こし 糖尿病や肥満さえとも 関連づけられています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngủの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。