ベトナム語
ベトナム語のngọn đuốcはどういう意味ですか?
ベトナム語のngọn đuốcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngọn đuốcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngọn đuốcという単語は,トーチ, 松明, 聖火を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngọn đuốcの意味
トーチnoun (〈類別詞+トーチ〉) Biểu hiệu của Hội Thiếu Nữ là một ngọn đuốc nằm ở giữa khẩu hiệu của Hội Thiếu Nữ. 若い女性のロゴは,若い女性のモットーで囲まれたトーチ(たいまつ)です。 |
松明noun |
聖火noun |
その他の例を見る
Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không? 彼らのたいまつは明るく燃えているでしょうか。 |
Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô. そしてわたしたちがかかげるたいまつは,キリストの光です。 |
Chạy Tới Đích với Ngọn Đuốc Vẫn Còn Cháy Sáng たいまつが燃えたまま走り切る |
Phù thủy thứ ba, cháy như ngọn đuốc. ♪ ♪ 魔女 3 号 ヤケド さ せ る ♪ |
(Tiếng cười) Bởi vì tôi phải đặt ngọn đuốc lên trên cùng. (笑) たいまつをのせなくちゃいけないからね |
Châm Dầu vào Ngọn Đuốc của Các Em: Thử Thách trong 30 Ngày あなたのたいまつを燃やす─30日間の試み |
Ngọn đuốc được gọi là "Cánh cổng hạnh phúc". 「高麗門」と呼ばれる形式である。 |
* Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn * あなたの光をもっと明るくかがやかせる |
* Châm Dầu vào Ngọn Đuốc của Các Em: Thử Thách trong 30 Ngày * あなたのたいまつを燃やす─30日間の試み |
Để là ngọn đuốc thuộc loại này, chúng ta phải “Vui thích đọc Lời Đức Chúa Trời”. そのような照らす者となるには,「神の言葉を読むことに喜びを見いだす」必要があります。 |
Làm Cho Ngọn Đuốc của Các Em Cháy Sáng Rực Rỡ Hơn あなたの光をもっと明るくかがやかせる |
Bất cứ ai chạy hết cuộc đua với ngọn đuốc vẫn còn cháy sáng sẽ là người chiến thắng. さいごまでたいまつの火をともしたままレースを走りおえた人はだれでも,しょうりしゃになりました。 |
Khi Ghê-đê-ôn ra hiệu, quân lính của ông đập vỡ bình và để lộ ngọn đuốc ra. ギデオンの合図により,兵士たちが水がめを砕くと,隠してあったたいまつの火が突然に現われます。 |
Biểu hiệu của Hội Thiếu Nữ là một ngọn đuốc nằm ở giữa khẩu hiệu của Hội Thiếu Nữ. 若い女性のロゴは,若い女性のモットーで囲まれたトーチ(たいまつ)です。 |
Khi bắt đầu, em sẽ nhận được một sợi dây chuyền có biểu hiệu ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ. プログラムを開始したら,あなたは若い女性のトーチロゴ付きのトーチネックレスを受け取ります。 |
Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy. しかし突然 犬や消防ホースが 目に浮かび 心底 怖くなりました |
Cách đây rất lâu ở Hy Lạp, có một cuộc đua trong đó những người chạy đua cầm ngọn đuốc thắp sáng. むかし,ギリシャで行われたレースでは,さんかした人はみなたいまつを高くかかげながら走りました。 |
Theo chỉ dẫn của Đức Chúa Trời, họ vây quanh trại quân địch vào ban đêm, tay cầm cái bình có giấu ngọn đuốc. 神の指示どおり,夜間にたいまつの火を水がめで隠し,それを持って敵の陣営を取り囲んだのです。 |
Khi cố gắng để được giống như Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta làm cho ngọn đuốc của mình cháy sáng rực rỡ hơn. わたしたちがイエス・キリストのようになろうとどりょくするとき,わたしたちはたいまつの光をもっと明るくかがやかせているのです。 |
Những gì chúng ta thấy dường như là sự truyền đi ngọn đuốc từ những người gác cửa tới những cơ chế dựa trên thuật toán. 私たちが目にしているのは どちらかと言うと 人間の門番からアルゴリズムの門番に バトンが渡されている状況です |
Giải thưởng không được trao cho đội chạy nhanh nhất—mà được trao cho đội đầu tiên chạy tới đích với ngọn đuốc vẫn còn cháy sáng. 最も速く走ったチームに賞が与えられたのではありません。 たいまつの炎が燃えたまま最初にゴールしたチームに賞が与えられたのです。 |
Nhiều người ở Paris rất cảm kích ánh sáng thiêng liêng, và họ vui mừng rằng những người công bố Nước Trời đang chói rạng như những ngọn đuốc. パリの大勢の人たちは,霊的な光に大いに感謝し,神の王国の奉仕者たちが照らす者として明るく輝いていることを快く感じています。 |
Miễn là chúng ta vẫn tiếp tục nỗ lực và tiến bước về phía Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta thắng cuộc đua với ngọn đuốc cháy sáng của mình. 起き上がり,救い主に向かって進み続ける限り,たいまつが明るく燃えている状態でレースに勝利を収めるのです。 |
Một số anh chị em thiêng liêng của bạn có lẽ bị thú dữ xé xác hoặc bị đóng đinh trên một cây cột rồi thiêu sống để làm ngọn đuốc chiếu sáng ban đêm. 仲間の兄弟姉妹の中には,動物に引き裂かれて殺された人や,杭に釘づけにされて火あぶりにされ,夜間の照明にされた人もいたことでしょう。 |
Tô màu trong các vòng tròn của những điều mà cậu bé này có thể làm để được giống như Chúa Giê Su và làm cho ngọn đuốc của mình được cháy rực rỡ hơn. この男の子がイエスのようになって,たいまつの光をもっと明るくかがやかせることができるほうほうをえらび,丸に色をぬりましょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngọn đuốcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。