ベトナム語
ベトナム語のngôi nhàはどういう意味ですか?
ベトナム語のngôi nhàという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngôi nhàの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngôi nhàという単語は,家を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngôi nhàの意味
家noun Cô ta đã bảo các cậu trai sơn ngôi nhà. 彼女は少年たちに家にペンキを塗らせた。 |
その他の例を見る
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. 直子さんはあの白い家に住んでいます。 |
Cô Hà có ngôi nhà nhỏ. ハーさんは小さい家を持っている。 |
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. 比較的大きな家の客間には,それぞれ洗面所がありました。 |
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa. また,主の御霊で満たされますように。 |
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ. そこで まず家の軒数を数え始めましたが すぐに分からなくなりました |
Ngôi Nhà Mansion ở Nauvoo Căn nhà gia đình của Tiên Tri Joseph Smith bắt đầu vào năm 1843. ノーブーのマンションハウス 1843年以降の預言者ジョセフ・スミスの住まい。 |
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. そのほかの村々で,何十軒もの家屋と数軒の王国会館が焼け落ちました。 |
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại. 地は全人類の恒久的な住まいとなることになっていました。 |
Liệu đó là ở nhà mẹ chồng/vợ hay một ngôi nhà nông thôn sang trọng nào đó? 義母のアパートだったか 郊外の立派なお屋敷か? |
Có người đã chỉ cho họ đi đến ngôi nhà nơi mà Tiên Tri Joseph đang sống. そしてかれらは,預言者ジョセフが住む家に連れて行ってもらいました。 |
Ti-mô-thê không chắc liệu chàng có bao giờ nhìn thấy ngôi nhà của mình nữa không. 実のところ,実家に戻れるかどうかも分かりませんでした。 |
Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản. 家から泥を除去するのはたいへんな仕事です。 |
Họ nới rộng ngôi nhà từ 14 lên đến 21 phòng. 当駅のホーム上の非常報知灯が14個から21個に増設された。 |
Thiết kế nhà ở. Ngôi nhà này sẽ ở được trong vài tuần tới 家のデザイン この家は数週間後に建築が始まります |
Chúng tôi có 1 ngôi nhà nhỏ ở... 上 の 方 に 小さな 小屋 を 持 っ て い て... |
Ngôi nhà này và đồ đạc bên trong bán đi cũng chẳng đủ trả hết nợ. 家 も 全部 含め て 足り な い ん だ よ |
Tôi xây những ngôi nhà bằng đá. 私は石で家を作ります。 |
Vì thế tất cả chúng ta đều có chung một giấc mơ Mỹ, một ngôi nhà di động. だからアメリカンドリームっぽい家 つまりモバイル・ホームを手に入れます |
Đó là một ngôi nhà nhỏ tối tăm. 薄暗い掘っ立て小屋でした |
Kinh Thánh hứa rằng ngôi nhà địa cầu của chúng ta sẽ tồn tại mãi mãi 聖書は,わたしたちの住むこの地球が永久に存続することを約束している |
Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập. もし土台がしっかりしていないなら,家は倒壊するでしょう。 |
Đây là một ngôi nhà được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng. これは有名な建築家によってデザインされた家だ。 |
Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. 鉄板の屋根に太陽が照りつけ,家の中は焼けつくような暑さです。 |
Thay vì thế, Kinh Thánh cho biết hành tinh này là ngôi nhà vĩnh cửu của nhân loại. 人類のとこしえの住まいとなる,と聖書は教えています。 |
Nhiều ngôi nhà trong trung tâm thành phố đã có từ thế kỷ XVIII. 中之切町の屋敷は長之世古奧にあった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngôi nhàの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。