ベトナム語
ベトナム語のnghĩa vụはどういう意味ですか?
ベトナム語のnghĩa vụという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnghĩa vụの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnghĩa vụという単語は,義務, 責任, 義務を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nghĩa vụの意味
義務noun ([義務]) Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. 法律に従うのは我々の義務だ。 |
責任noun rằng chính phủ không có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ tốt hơn, よりよいサービスを提供するのは政府の責任ではない |
義務noun Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. 法律に従うのは我々の義務だ。 |
その他の例を見る
Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. ステファンがクリスチャンとしての中立を保つため兵役を拒否して投獄されたのです。 |
Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình. 確かに夫としてのあなたには,家庭内で難しい役割が課せられているのです。 |
(Giăng 17:11, 15, 16) Vì thế, chúng ta phải có nghĩa vụ với xã hội. ヨハネ 17:11,15,16)ですから,世においてわたしたちには務めがあります。 |
Nghĩa vụ của tôi là phải bảo vệ nó. 彼 を 守 る の が 僕 の 役目 さ |
Hợp đồng đơn vụ là hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ. 口約束でも契約は契約だから。 |
(Rô-ma 12:5; 1 Giăng 4:11). Chúng ta thực thi nghĩa vụ này như thế nào? ローマ 12:5。 ヨハネ第一 4:11)どうすればこの務めを果たせるでしょうか。 |
Nó chỉ giới hạn trong các nghĩa vụ khi thẩm phán cản trở lệnh của Đức Chúa Trời. 服従を免除されるのは、為政者が神の命令にそむいた場合に限られる。 |
Ông cũng cho biết rằng con người có nghĩa vụ phải tôn trọng với con người. 人間 は お 互い に 敬意 を 払 う もの だ と も 言 っ て ま し た けど |
b) Các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã nghĩ thế nào về nghĩa vụ quân sự? ロ)初期のクリスチャンは兵役をどうみなしましたか。 |
Nghĩa vụ của anh chỉ là đưa họ cuốn sách đó thôi sao? ただ 手帳 を 渡 す の が あなた の 義務 だっ た ん で す か? |
Khi 18 tuổi, tôi đi nghĩa vụ quân sự và làm lính biên phòng. 18歳になると,軍隊に召集され,国境警備兵を務めました。 |
21. (a) Lớp người đầy tớ sẽ tiếp tục làm trọn nghĩa vụ thiêng liêng nào? 21 (イ)奴隷級は引き続きどんな霊的務めを果たしますか。( |
Những người cha, chứ không phải con cái, có nghĩa vụ phải bảo vệ gia đình của mình! 本来,子供ではなく父親が家族を守るはずだからです。 |
Sau khi hoàn tất nghĩa vụ quân sự, tôi dọn đến sống ở Đức. わたしは兵役を終えた後,ドイツに移住しました。 |
Ông đi nghĩa vụ quân sự từ năm 1978 tới 1980. 1978年から1980年にかけて、兵役に就く。 |
Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ năm 1939, cha đi nghĩa vụ quân sự cho Đức. 第一次世界大戦の時には若者だった父は,1939年に第二次世界大戦が勃発すると,すぐにドイツ軍に徴兵されました。 |
Giai đoạn 2004-2005, ông thực hiện nghĩa vụ quân sự trong quân đội Áo. 2003年から2004年にかけてと2005年から2006年にかけては、不朽の自由作戦の諸任務に従事した。 |
Một cô gái tốt có nghĩa vụ phải rất yên lặng, rất khiêm tốn và rất phục tùng. 良い女の子として 求められるのは とても物静かで慎ましく とても従順なことです |
Không cần thiết, cũng không có nghĩa vụ. それ は 本当 に 必要 あ り ま せ ん 少し の 義務 も |
Tuy nhiên, sau chỉ một năm, tôi lại bị gọi đi nghĩa vụ quân sự. しかし,わずか1年で再び徴兵されました。 |
Họ nhập ngũ vì đó là nghĩa vụ. 義務感で入隊した者 |
Đó là nghĩa vụ cuối cùng, cũng là quan trọng nhất それ が 最後 の 、 そして 最も 重要 な 試練 |
Ở Pháp, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc. フランスでは,兵役は義務です。 |
Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. 法律に従うのは我々の義務だ。 |
19 Dân Đức Giê-hô-va đã nhận biết nghĩa vụ của họ về phương diện này từ lâu. 19 エホバの民は昔からこの点で自分たちの責務を理解してきました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnghĩa vụの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。