ベトナム語
ベトナム語のnghỉ phépはどういう意味ですか?
ベトナム語のnghỉ phépという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnghỉ phépの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnghỉ phépという単語は,休暇を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nghỉ phépの意味
休暇noun |
その他の例を見る
Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. 私は2、3日仕事を休む。 |
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không? 仕事の休暇を申請する必要がありますか。 |
Tôi nghĩ tôi mất 4 năm để đọc hết được nó, trong kì nghỉ phép. 4年間ずっと読まずにいて 長期充電の休暇になって初めて読みました |
■ Xin nghỉ phép. ■ 仕事の休暇を願い出る。 |
Có ai ở đây đã từng thực sự nghỉ phép? 皆さんの中で長期充電休暇を実際に取ったことのある人はいますか? |
Một khi đã quên mình, chúng ta không xin Đức Giê-hô-va cho nghỉ phép. ルカ 9:23)自分を捨てたのですから,エホバからおひまをいただこう,長期休暇を取らせていただこうなどとはしません。 |
5 năm trước, tôi nghỉ phép và về thăm lại trường đại học Y nơi tôi từng theo học. 5年前 私は研究休暇を取得し 母校の医科大学へ戻り 母校の医科大学へ戻り |
Năm sau, tôi trở về Anh nghỉ phép, ở lại với chị tôi và anh rể. 明くる年に休暇でイングランドに戻り,姉夫婦の家に滞在しました。 |
Thậm chí, hai vận động viên NFL đã thực hiện chuyến đi trong thời gian nghỉ phép. 30モスクの旅をする人が 現れたことです 旅するために長期休暇をとった ― |
Một công nhân mệt mỏi trông mong đến ngày được nghỉ phép. 仕事で疲れきった人が待望の休暇に入る日を楽しみにします。 |
Và thế là họ đưa ra chương trình cho nghỉ phép. そこで会社では 休暇プログラムを作りました |
Có 2 điều làm tôi ngạc nhiên trong tháng nghỉ phép đó. そこで過ごした1か月間 2つのことに驚きました |
Xin vài ngày nghỉ phép chứ? 仕事 から 2 , 3 日 離れ て |
Nếu cần phải xin chủ cho nghỉ phép, đừng chần chừ. 雇い主に休みを申請しなければならないのであれば,すぐにそうしてください。 |
Tôi quyết định sẽ xin nghỉ phép, thật sự là, tại trường New, Bruce. 特別研究休暇をとって ニュー スクール大学で過ごすことにしました |
Bill chưa bao giờ nghỉ phép dài như thế. 素晴らしかったです ビルは それまで 長期休暇はとりませんでした |
Tôi thậm chí còn không được trả cho hai tuần nghỉ phép. 2 週間 の 休暇 賃金 さえ 貰え な かっ た |
Các anh chị đã sắp đặt chỗ ở, phương tiện đi lại, và xin chủ cho nghỉ phép chưa? 宿舎や交通手段,世俗の仕事を休むことなどの手配はお済みですか。 |
Chúng vẫn được hoàn thành khi tôi đang ở trong đợt nghỉ phép với công ty của tôi tại Indonesia. インドネシアの自社で 私が休暇中に表題は終わっていました |
Một buổi tối nọ, trong lúc đang ở nhà nghỉ phép, tôi quyết định nói ra tin bất ngờ này. ある夜,休暇で家にいた私は爆弾宣言をしました。 |
Ở Hawaii, hai anh là giáo viên đã phải xin nghỉ phép khi nhận được giấy mời tham dự trường. ハワイで学校に招待された二人のクリスチャンの男性は,教師の仕事を休ませてもらうよう頼まなければなりませんでした。 |
Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép. 他にも何人か 長期休暇を利用して成功した人がいます |
Nếu tôi nhìn chu kì của tôi, cứ 7 năm thì 1 năm nghỉ phép Đó là khoảng 12.5 phần trăm cuộc đời tôi. 7年ごとに1年休むということは 充電を12.5%の時間しているということです |
Và tôi rất hài lòng khi biết anh ta thật ra viết quyển sách đó trong kì nghỉ phép của mình. 嬉しかったのは 実際 彼は長期休暇中にこの本を書いていたことです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnghỉ phépの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。