ベトナム語
ベトナム語のngẫu hứngはどういう意味ですか?
ベトナム語のngẫu hứngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngẫu hứngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngẫu hứngという単語は,即興で作る, 即興, インプロヴィゼーション, そくぎん, 即吟を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngẫu hứngの意味
即興で作る(improvise) |
即興(improvisation) |
インプロヴィゼーション(improvisation) |
そくぎん(improvisation) |
即吟(improvisation) |
その他の例を見る
DP: Con sẽ ngẫu hứng với nó, thầy Adam à. デレク:これで即興をやりたいんだ アダム |
183 26 “Tình dục ngẫu hứng” là sai? 183 26 遊び感覚のセックスはどうなのだろう |
183 “Tình dục ngẫu hứng” 183 遊び感覚のセックス |
Bây giờ khi tôi nghĩ về ngẫu hứng và ngôn ngữ, và những gì tiếp theo? さて 即興 言語ときたら次は何でしょう? |
Những bản nhạc ngẫu hứng thường ca tụng những biến cố hoặc nhân vật anh hùng. ラプソディーは多くの場合,英雄にまつわる出来事や英雄的な人物を褒めたたえたものでした。 |
Nó mang tính ngẫu hứng của nhạc Jazz. 即興的なジャズがあったり |
Bạn thích làm theo ngẫu hứng thay vì bị trói buộc bởi những kế hoạch. 予定に縛られたくない,何をするかはその場で決めればいい,と思う人もいます。 |
Bạn có thể tìm thấy lớp học nhạc ngẫu hứng mới nhất. 最新の即興ミュージックセッションに 関する情報や |
“Tình dục ngẫu hứng” là sai? 遊び感覚のセックスはどうなのだろう |
Tajfel chỉ ngẫu hứng chia họ ra như vậy. タジフェルはただ恣意的に 参加者を分けたのです |
Biết tại sao “tình dục ngẫu hứng” là sai trái なぜ間違いかを知っておく |
Tình dục ngẫu hứng và đồi bại được phô bày như hứng thú và đáng chuộng. 無神経で倒錯した性が,刺激的で望ましいものとして描かれています。 |
Nhạc ngẫu hứng (rhapsody) là một bản nhạc với những khúc nhạc khác nhau phát sinh do sự cảm hứng cuồng nhiệt. ラプソディーとは,それぞれの楽節に自由な精神が表われている楽曲のことです。 |
Nó trở thành mục tiêu của chính phủ -- làm sao để nổi bật trong khu hỗn tạp đó cuộc trưng bày của những tác phẩm ngẫu hứng? トップ5入りが 政府から課せられた目標になりました これだけ混乱した中で 人目を引くためにはどうしたらいいか悩みました |
Thời nay, nhiều bạn trẻ huênh hoang về những mối quan hệ theo kiểu “tình dục ngẫu hứng”, tức ăn nằm với nhau mà không cần tình cảm hay bất cứ ràng buộc nào. 多くの若者は遊び感覚のセックスを自慢します。“ |
Tôi thích tìm tòi, ăn mặc, và gần đây nhất là, chụp ảnh và viết blog về từng bộ quần áo được kết hợp ngẫu hứng với những gam màu khác nhau cho mỗi dịp khác nhau. 洋服を探すのも 着るのも大好き 最近は 写真を撮って ブログを書いていて 様々なシーンで使える カラフルでクレイジーな装いを紹介しています |
Bởi vì những ảnh hưởng này, điệu múa ngẫu hứng một thời gồm một hồi đã phát triển thành một vở kịch có cấu trúc gồm năm hồi thường được dựa trên triết lý của đạo Khổng. このような影響で 当初の 即興で一幕だけの踊りは 五幕の芝居へと発展していき しかも孔子の教えを 土台にするものが多くなった |
Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây. いつでも チョークで道に円を描き 台詞のない こっけいな キャラクターになる 45年間 続けてます 空の上にいる時と 同じぐらい幸せです |
(Tiếng cười) Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. (笑い) もしスポーツのルールが 恣意的に決められており 我々が賞賛するに値すると考える 美徳や卓越性といったものを 生じさせるために存在するのではない と考えるのであれば 試合の結果に興味を持つことはないだろう |
Vậy trên lý thuyết, những nền tản cơ bản là gây quỹ, điện toán đám mây, truyền thông đang tạo ra sự tự do lớn hơn cho những nhà thiết kế chuyên nghiệp và cung cấp nhiều nguồn lực cho những người thiết kế ngẫu hứng và hy vọng, một phản hồi rõ ràng về những ý tưởng của họ. 理論的には クラウドファンド、クラウドコンピュータや ソーシャルメディアなどを基盤として プロのデザイナーは より大きな自由を手に入れ そして職業の枠組みにとらわれない デザイナーには 資金や そして うまくいけば 自分のデザインへの反応が 得やすくなります |
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn. 成り行きに任せるとか,とっさの思いつきでするのでは,よくても,たまにしか行なえないでしょう。 |
Tôi rất hứng thú với các ý niệm xoay quanh số mệnh và liệu nó có được định đoạt bởi huyết thống, sự ngẫu nhiên hay xảy ra tùy trường hợp. 私が関心をもったのは 運命にまつわる考えや 血縁や偶然や境遇によって― 運命は決まるのか といったことです |
′′Xu hướng này với nhiều tiếng ồn ào hơn, nhiều hứng thú hơn, nhiều tranh chấp hơn, ít hạn chế hơn, ít phẩm cách hơn, ít hình thức hơn không phải là ngẫu nhiên và cũng không phải là vô tội hoặc vô hại. 騒音や興奮,争いが増え,慎みや気品,規律が減るということは,偶然起きたのでもなく,無害でもありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngẫu hứngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。