ベトナム語
ベトナム語のngảはどういう意味ですか?
ベトナム語のngảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngảの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngảという単語は,付く, 変色するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ngảの意味
付くSuffix verb (chuyển từ thái độ đứng giữa sang thái độ đứng về một bên nào đó) Cha con Trần Khuê và Trần Đăng ở Hạ Bì vốn ngả theo Tào Tháo 下邳の陳珪と陳登親子は元々曹操に付いていました。 |
変色するverb |
その他の例を見る
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ. だから「それなら未知の存在に 助けを求めよう」と思ったんです すると人生のあらゆる場面で 救いの手が現れ始めたんです |
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình 夏に長いこと短パンで座っていると 立ち去る時には 物語の一場面が 太ももに刻印されているのです |
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. やがて収穫の一日が終わり,男たちはそれぞれ寝心地のよさそうな場所を探します。 |
Vào ngày 11 tháng 3 năm 1831, trong sự kiện " noite das garrafadas " (đêm của những mảnh chai vỡ), người Bồ Đào Nha trả đũa và bạo loạn nổ ra khắp các ngả đường trong thủ đô. 1831年3月11日、「割れた瓶の夜("noite das garrafadas")」として知られる事件で、ポルトガル人は報復し、騒動は首都の街頭に広まった。 |
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ? ただ少しでも リクライニングすると ヘッドレストが必要になってきます 頭を垂直に どうしても支えようと しますからね |
Khi nghiêng người về phía bên này hoặc bên kia, thì chúng ta di chuyển ra khỏi chỗ ở chính giữa, chúng ta mất thăng bằng, và chúng ta ngả nghiêng. 物理的に片方の側に寄ると,わたしたちは中心から離れ,バランスを崩して倒れます。 |
Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này. 大きくリクライニングした場合には 頭部を支えるために 筋肉を使わなくてはならない |
Đường tình đôi ngả có thể biến bạn từ một người vui vẻ thành ra u sầu. 失恋すると,うきうきした気持ちから,失意のどん底に突き落とされます。 |
Tôi ghi lại mọi ngả rẽ. 曲がり角 全部 を ちゃん と 書き留め た |
“Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la, là nơi có vàng. 「第一のものの名はピションという。 それはハビラの全土を巡るもので,そこには金がある。 |
Vậy nên giờ chúng cứ nghiêng ngả đủ mọi hướng このビルは永久凍土層の上に建てられました |
Người bán dạo thường đi khắp các ngả đường, rao lớn món ăn hấp dẫn này. 売り子が,そのおいしい食べ物を大声で宣伝しながら,街路を行き来していたのです。 |
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng. リクライニングすると頭は立ち気味になります |
26 Giờ đây chuyện rằng, khi đêm đến, tôi ra lệnh cho quân lính của tôi không được ngủ, mà họ phải tiến quân theo một ngả khác hướng về xứ Man Ti. 26 さて、 夜 よる に なる と、わたし は 兵 へい を 眠 ねむ らせず に、 別 べつ の 道 みち から マンタイ の 地 ち へ 向 む かわせ ました。 |
Mỗi năm, tàu thuyền đến từ London (qua ngả Thái Bình Dương) đưa đồ tiếp liệu và hàng hóa mua bán để đổi lấy da thú. 毎年ロンドンからの船が太平洋を通って訪れ、毛皮と交換に物資や交易品を置いて行った。 |
Trước đây chúng tôi cũng hạnh phúc, nhưng vì có trách nhiệm và sở thích khác nhau nên mỗi người mỗi ngả. 以前も結婚生活は幸福でしたが,二人の歩む方向は各々のすべきことやしたいことのために同じではありませんでした。 |
• Thường cau mày, ngả về phía trước, và quay đầu lại để nghe người nói ● 話しかけてくる人の言うことを聴こうとして,まゆをひそめたり,前に乗り出したり,どちらかの耳を近づけたりすることがよくある |
Một khi lên đường, chẳng bao lâu chúng tôi vừa hít thật sâu để thở vừa ngả người tới trước để giữ thăng bằng. いざ登り始めると,すぐに呼吸が荒くなり,バランスを保つために体は前かがみになります。「 |
12 Thấy mình chẳng thể giúp gì, Giô-na xuống hầm tàu và tìm một chỗ ngả lưng. 12 自分は力になれないと感じたヨナは,船倉に降りて行き,横になれる場所を見つけて,眠り込んでしまいます。 |
Các thợ máy và dụng cụ cũng được đưa bằng xe lửa và máy bay theo ngả Tehran (Iran) đến Baku (thủ đô Azerbaijan ngày nay). 整備員、パイロットと機材が列車と空路を使いテヘラン(現イラン)経由でバクー(2006年現在アゼルバイジャンの首都)へ送られた。 |
Richard kể: “Trước khi tôi và Heike học Kinh Thánh, chúng tôi mỗi đứa một ngả. 聖書を研究する前,妻のハイケとわたしは,それぞれ気ままな生活をしていました。 |
37 Và sau đó, họ chia nhau ra đi mỗi người một ngả, alòng chẳng bận nghĩ đến bản thân họ là rồi đây mình sẽ ăn gì, uống gì, hay mặc gì. 37 その 後 のち 、 彼 かれ ら は それぞれ 分 わ かれて 出 で かけた が、 何 なに を 食 た べよう か、 何 なに を 飲 の もう か、 何 なに を 着 き よう か など と 1 思 おも い 煩 わずら う こと は まったく なかった。 |
Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm. 彼は隣の部屋に入って横になりました。 |
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. リラックスしているときは頭を下げ 周りの音に耳を傾けます |
Rê-bê-ca nhìn ra khắp vùng địa hình nhấp nhô khi ánh chiều tà đã ngả bóng. リベカの前には,見渡す限り岩のごつごつした風景が広がっており,影が長く伸びています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。