ベトナム語
ベトナム語のnáo nhiệtはどういう意味ですか?
ベトナム語のnáo nhiệtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnáo nhiệtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnáo nhiệtという単語は,賑やか, 活発, 生々たる, 活溌, 生生たるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語náo nhiệtの意味
賑やか(boisterous) |
活発(animated) |
生々たる(animated) |
活溌(animated) |
生生たる(animated) |
その他の例を見る
Đứa con lớn nghe tiếng ồn ào náo nhiệt khi ở ngoài đồng về. 年上の息子は野からの帰り道で,この騒ぎを耳にします。 |
Có lẽ gây một chút náo nhiệt. ちょっと 騒がし く な る か も |
Phong trào rất náo nhiệt. 『ホテル・ルワンダ』を見て 虐殺の事を知った人もいます |
Cả nhóm bước mau hơn, và chúng càng náo nhiệt hơn khi giận dữ la hét. すると,群れ全体が急に速度を増し,怒っていらだつ声を上げ,一段と騒々しくなりました。 |
Bầu không khí rối rít và náo nhiệt làm xôn xao hàng xóm. 活気のある雰囲気とその活動は,近所でかなり評判になりました。 |
Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. 忙しい一日が終わり,人々であふれ返った都市は静けさを取り戻し始めます。 |
Một số loài vật chuyên môn đi kiếm ăn một cách ầm ĩ, náo nhiệt. 食べ物を探す時に,できるだけ騒々しい音を立てるのが得意な動物もいます。 |
Những đứa trẻ náo nhiệt 元気な子どもたち |
Đứa cháu 3 tuổi rưỡi của tôi, Samantha, đang ở trong đám náo nhiệt nhất. 3才半の姪っ子 サマンサも そんな子供たちの1人でした |
Liệu Phao-lô sẽ tìm được việc làm tại thành phố Cô-rinh-tô náo nhiệt không? このせわしない都市で働き口が見つかるでしょうか。 |
Một nơi vui vẻ náo nhiệt 幸福で活気に満ちる所 |
Chị Gwen: Tôi sinh năm 1944 tại thành phố Luân Đôn náo nhiệt. グウェン: 私は1944年に大都市ロンドンで生まれました。 |
Nhưng tiếng ồn ào náo nhiệt mà chúng ta nghe thấy thật khác thường vào dịp này trong năm. しかし,聞こえてくるざわめきは,1年のこの時期にいつも耳にするものとは違います。 |
Tuy nhiên, tôi cũng bị va phải như những bất kỳ vị khách nào trong buổi tiệc náo nhiệt này. しかし この荒々しい宴会で 他の魚たちと同様に ぶつかったりヒレで打たれたりはします |
Thay vì đưa họ tới Thế Giới Thứ Ba, chúng tôi đưa họ tới sự náo nhiệt của thành phố. 途上国に送り出すのではなく 市役所という 未開の地に送り込んでます |
Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt. 海の表面まで魚を追いやって この生きて動いているご馳走に ありつくのです |
PHÒNG chờ khởi hành của hai sân bay quốc tế Brisbane và Sydney, ở Úc, bỗng náo nhiệt hơn mọi khi. オーストラリアのブリスベーンとシドニーの国際空港では,出発ロビーがいつもよりにぎやかで活気がありました。 |
Đây là một trong những quần thể động vật linh trưởng lớn nhất trên thế giới, và chúng rất ồn ào náo nhiệt. 霊長類の群れの規模としては世界最大級であり,実に騒々しい集団です。 |
Vào năm 1967, khi mà những cuộc bầu cử diễn ra, các chiến dịch cũng đang diễn ra rất tốt, căn nhà tôi náo nhiệt. 1967年 父は選挙を 目前に控えていました 選挙戦も順調で 家族はわくわくしていました |
Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông. 首都バンコクに到着した時,そこは人でにぎわう市場と大通りの役目を果たす網目のような運河のある都市でした。 |
Làm thế nào ngôi đền thờ có thể yên lặng một cách nghiêm trang khi tiếng ồn ào náo nhiệt nơi đô thị chỉ cách đó một vài mét? ほんの数メートル離れた所では都会の喧噪が渦巻いているというのに,なぜ神殿にこれほどの静けさと敬虔さがあるのでしょうか。 |
Họ có tính đa quốc gia, như tôi nói, họ có thương hiệu, họ có nhận dạng rõ ràng thế nên họ không bị lạc lối trong thế giới đông đúc náo nhiệt. 宗教は多国籍的で ブランドがあり 明確なアイデンティティを持ち せわしない世界にあって— 見失われることがないのです |
Làm sao một cô gái 17 tuổi năng động sống ở vùng náo nhiệt gần Luân Đôn như tôi, có thể chịu nổi nhịp sống của một làng quê ở mũi tây nam Ai Len? それに,せわしないロンドン近郊に住む活動的な17歳の女の子が,アイルランド南西部の小さな町でのゆっくりした生活に自分を合わせることなどできるでしょうか。 |
“Lễ mừng năm mới với những cuộc chè chén say sưa và ồn ào náo nhiệt không dành cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô, dù nó diễn ra vào bất cứ thời điểm nào. 飲み騒ぎを伴う新年の祝いは,どの日に行なわれるとしても,キリスト教徒のものではない。 |
Vì hầu hết các cuộc trò chuyện đều vui vẻ, thoải mái nên những bữa ăn ấy là thời khắc yên tĩnh trong ngày, giúp tôi đương đầu với các áp lực và sự náo nhiệt ở trường”. 明るい話題がほとんどだったので,一日のうちの安らぎの時間となり,学校での混乱や圧力に対処する力が得られました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnáo nhiệtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。