ベトナム語
ベトナム語のnăm họcはどういう意味ですか?
ベトナム語のnăm họcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnăm họcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnăm họcという単語は,学年を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語năm họcの意味
学年noun (〈年+[学]〉) |
その他の例を見る
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”. ......親がこの過程を導くなら,自制心は学齢期を通じて育ってゆく」。 |
Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học. 年度を通して,これらの聖句を復習する機会を見つけるようにしてください。 |
Trong năm học cuối cùng, cha cô qua đời vì đau tim. 中学2年の時、父が心臓病で急死。 |
10 phút: Bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa? 10分: 新学期の準備はできましたか。 |
18 tháng cuối cùng trong 5 năm học của ông, ông đã làm việc tại văn phòng thiết kế. 5年の見習い期間のうち、最後の18カ月は、製図室での勤務となった。 |
Năm học 1955 - 1956, ông được Nhà nước phong học hàm Giáo sư đợt đầu tiên. 1955-1956年の学期で、ザウは国から最初の教授号を授与された。 |
Sau chín năm học ở Rome, Antonio Della Gatta được phong chức linh mục vào năm 1969. アントニオ・デラ・ガッタは,ローマで9年間学び,1969年に司祭に任じられました。 |
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa? 来年度にはたくさんのクラスが これを試すべきだと思う? |
10 phút: Chuẩn bị cho năm học mới. 10分: 夏の時期に,家族や親族の霊的な関心を高める機会がありますか。「 |
Trong những năm học hỏi đó, gương kiên định của anh Victor đúng là điều tôi rất cần. 人生の形成期にあって,ガード兄弟の揺るぎない模範はまさにわたしの必要としていたものでした。 |
trước khi vào năm học. 夏 で し た 学校 が 始ま る 前 |
Trong sáu năm học trường tiểu học, Ayumi đã sắp đặt được 13 học hỏi Kinh-thánh. あゆみは小学校6年間で,13人と聖書研究を取り決めました。 |
Tháng 10 năm 1927, Học viên Kinh Thánh sắp xếp để trình bày các bài diễn văn ở Tokyo. 1927年10月,聖書研究者たちは東京での講演会を計画します。 |
Nhưng đó là cả 1 năm học! で も さらに 丸 1 年 あ る よ |
McGonagall đã đưa nó cho mình hồi đầu năm học. マクゴナガル 先生 が 一 学期 の はじめ に 下さ っ た の |
Khuyến khích các học sinh chia sẻ những điều họ tìm thấy với lớp học trong năm học. 年度を通じて,見つけたものをクラスで分かち合うように勧める。 |
Vào cuối năm học, ông trở về nơi sinh quán của mình, ở Entre Rios, Argentina. 学年末にホアキンは,自分が生まれたアルゼンチンのエントレリオスに戻りました。 |
Bốn năm học trường Báo chí chỉ để làm thế này. ジャーナリスト に な る ため に 4 年間 ジャーナリズム の 学校 に 行 っ た |
Nếu trẻ em mất đi năm tháng học mỗi năm, vậy là nửa việc học của chúng. そのうちの5ヶ月を 毎年 失っていたら 就学期間の半分が無駄になります |
Năm 1876 học viên Kinh Thánh Charles Taze Russell đã viết bài “Thời Kỳ Dân Ngoại: Khi nào chấm dứt?” 1876年,聖書研究者チャールズ・テイズ・ラッセルは,「異邦人の時: それはいつ終わるか」と題する記事を,ニューヨーク市ブルックリンで発行されていたバイブル・イグザミナー誌(英語)に寄稿しました。 |
Năm 1914, Học viên Kinh Thánh bắt đầu nhận ra dấu hiệu về sự hiện diện vô hình của Đấng Ki-tô 1914年に聖書研究者は目に見えないキリストの臨在のしるしを識別し始めた |
Tìm kiếm cơ hội để xem lại đoạn này và các đoạn giáo lý thông thạo khác trong suốt năm học. 一年間を通して,このマスター教義聖句や他のマスター教義聖句を復習する機会を常に探すようにします。 |
7 Tại Columbus, Ohio, năm 1931, Học viên Kinh Thánh rất phấn khởi đón nhận tên mới là Nhân Chứng Giê-hô-va. 7 1931年,オハイオ州コロンバスの大会で,聖書研究者は,大いに胸を躍らせてエホバの証人という名称を受け入れました。 |
Có lẽ một số cũng phải có ít nhất một việc làm bán thời gian trong những năm học đại học. 最低一つのアルバイトをしながら学校に通わなければならない学生もいるでしょう。 |
Trong các nhóm có ít hơn năm học sinh, một số người sẽ cần phải làm nhiều hơn một chỉ định. 5人に満たないグループでは,何人かに二つ以上の割り当てを担当してもらう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnăm họcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。