ベトナム語のmùi thốiはどういう意味ですか?

ベトナム語のmùi thốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmùi thốiの使用方法について説明しています。

ベトナム語mùi thốiという単語は,悪臭, 臭気, 臭い, 臭味, 異臭を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mùi thốiの意味

悪臭

(odor)

臭気

(odor)

臭い

(odor)

臭味

(smell)

異臭

(smell)

その他の例を見る

Còn phía Đông thì chỉ ra dọn xác chết cả giờ đồng hồ sau đó vì sợ bốc mùi thối.
その後で水を取り替え、一週間ほど漬けて腐敗臭を抜いてから陰干しする。
Mai ông có chết, ông sẽ một mình thối rữa trong phòng ngủ đến khi hàng xóm không chịu nổi mùi thối nữa mà gọi cảnh sát.
お前 は 明日 死 ぬ 寝室 で 一人 で 朽ち 果て る 悪臭 が 嫌 に な っ て やっと 隣人 は 警察 を 呼 ぶ しか な い
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
悪臭 は 許 し て くれ
Mùi hôi thối xông lên đến nỗi không ai còn muốn ở gần ông.
そのにおいがあまりにもひどいので,だれもヨブのそばにいたいと思いません。
Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối.
そこに価値ある何かを見いだせるとはまず思いません。
Tao lần theo mùi hôi thối của phản bội.
悪友 の 臭い を 追 っ て き た の さ
Hiện giờ Gowanus đang bốc mùi hôi thối -- tôi sẽ thừa nhận điều đó.
現在、ゴワナス運河はとても臭いです―それは私も認めます。
như thung lũng bốc đầy mùi hôi thối của những xác chết.
まるで 谷間にあふれる 我々の死体の腐敗臭のよう
Đúng vậy, thường những xác chết sau một thời-gian thì có mùi hôi thối.
たしかに,死んだ人のからだは,しばらくたつとたいへんくさくなります。
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
洗浄処置を施し塩を使うまでは,その羊の皮は悪臭を放ち,虫がその上をはい回っていました。
Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã!
埋葬されないその死体から生じる臭気が一面に漂うでしょう。 何とも不面目な死です!(
Không từ nào tả xiết những gì họ phải chịu đựng—cái nóng, cái đói, cái khát, chưa kể mùi hôi thối.
主人たちの耐えなければならなかった暑さ,飢え,渇き,そして言うまでもなく悪臭は,筆舌に尽くし難いものでした。
Và thuốc Khử mùi Viking, với rất nhiều mùi khác nhau: mùi móng chân, mùi mồ hôi và rau thối, mùi tro xác chết.
“バイキング臭” の 原材料は様々で 足の爪、汗、腐った野菜 それから薪ストーブの灰
Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia.
その上,たくさんのこうもりが1か所にすみ着くと,胸の悪くなるようなにおいがすると共に,糞がうずたかくたまります。
Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối.
ココナツやラズベリーのほのかな香りを放つランがある一方で,腐りかかった肉のような臭いのするランもあります。
(Công-vụ 2:31; Thi-thiên 16:10) Đúng thế, xác của Chúa Giê-su không có thì giờ để hư nát trong mồ mả, tức là phân rã và có mùi hôi thối.
使徒 2:31,「ジェームズ王欽定訳」[英語]。 詩編 16:10)確かに,イエスの体がくさるまで,つまり,傷んでくさくなるまで墓の中に置かれることは決してありませんでした。
Tại đó mùi hôi thối, khói và ngọn lửa liên tục nhắc nhở cho dân cư trong thành nhớ điều gì xảy ra cho vật gì bị quăng vào đó: thảy đều bị thiêu hủy”.
ここでは,悪臭と煙と火が,市の住民に,その目的を果たした事物に生じた事柄を常に思い出させた ― それらは滅ぼし尽くされたのである」。
Có lần tôi được ngủ trên chiếc giường sang trọng trong phòng khách của một trại nuôi bò, nhưng đêm sau thì lại ngủ trên sàn đất của căn chòi thợ săn kanguru, xung quanh là những đống da chưa thuộc bốc mùi hôi thối.
ある時には大牧場の客間の豪華なベッドで眠り,次の晩にはカンガルーハンターの小屋で悪臭を放つ皮に囲まれながら,むき出しの地面の上で寝ました。
Nếu nhà cửa chúng ta có vẻ bừa bãi hoặc xông mùi hôi thối vì thiếu vệ sinh, người ta có thể nào nói rằng chúng ta đã vun trồng “kiểu mẫu sạch sẽ xứng hợp với thế giới mới dưới Nước Đức Chúa Trời” không?
もし,わたしたちの家が見るからに雑然としていたり,不衛生な習慣のために悪臭を放ったりしているなら,わたしたちは『神の王国のもとでの新しい世に似つかわしい清さの型』を培ってきたと言えるでしょうか。
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích nhiều nỗi khiếp sợ cơ bản, như là mùi khó chịu của thịt thối, hay sự sợ hãi, như sợ rắn hay sợ đứng sát mép vực.
自然淘汰は 腐った肉の ひどい臭いに対する嫌悪とか ヘビや 断崖の縁に立つことへの 恐怖の説明にもなり
Và 2 mùi vị còn lại bảo vệ ta -- vị đắng và vị chua, chúng chống lại những thứ độc hại và đã hư thối.
後の二つは身を守ります 苦みと酸味 これらは毒性や腐食を 示してくれます
(Lê-vi Ký 2:13) Việc này không phải là để làm tăng mùi vị của các lễ vật, nhưng rất có thể là vì muối tượng trưng cho sự không bị hư hỏng hay thối rữa.
レビ記 2:13)それは,犠牲の味をよくするためではなく,恐らく塩が腐敗や腐朽のないことを表わしていたからでしょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mùi thốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。