ベトナム語のmũiはどういう意味ですか?

ベトナム語のmũiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmũiの使用方法について説明しています。

ベトナム語mũiという単語は,鼻, はな, hana, 鼻, 岬を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mũiの意味

noun

Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.
彼女のがもう少し低ければ、彼女は本当にきれいだろう。

はな

noun

hana

noun

noun pronoun (嗅覚と呼吸を実現する器官)

Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.
彼女のがもう少し低ければ、彼女は本当にきれいだろう。

noun pronoun

Và ngư dân đóng đáy lưới ở mũi,
漁師はに網を張って

その他の例を見る

Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
そんな こと を 言い に 来 た の か ?
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
あとわずかでしたが,的を外したことに変わりはありません。
Chững nhiễm độc niệu đạo cũng có thể gây chảy máu mũi.
^ 鼻血を出すこともある。
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não.
それはとても難しいのですが 本質的に 脳からの神経は 中を通り そして鼻腔で外気にさらされます これらの神経は受容体で そして臭気分子は これら受容体と作用し結合すると 脳に戻っていく信号を神経に送るのです 脳に戻っていく信号を神経に送るのです
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.
だ から こそ 、 「 喜望 峰 」 って 言 わ れ て 来 た ん だ な
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.
一方の端には,先のとがった金具が付いていました。
Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa!
見 る もの 言及 する の も ダメ だ フォワード か 私 の を 見 た !
Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn.
他人に触れるのが苦手な人には からの注入もできます
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
このような「歯抜け」状態や 駐車場になっている空き地の問題同様に 時代遅れの土地計画規制のせいで 角がなくなると 界隈から「」である三角地が 失われてしまうこともあります
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải.
解放の日が来ると,ユダヤ人は“モーセ”の後について地中海を見下ろすに行きました。
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
2 見 み よ、すでに その 町 まち は 再建 さいけん されて おり、モロナイ は 町 まち の 境 さかい の 近 ちか く に 軍 ぐん 隊 たい を 配 はい 備 び して いた。 そして 彼 かれ ら は、レーマン 人 じん の 矢 や と 石 いし を 避 さ ける ため に、 周 しゅう 囲 い に 土 つち を 盛 も り 上 あ げて おいた。 レーマン 人 じん は 石 いし と 矢 や で 戦 たたか った から で ある。
Các bản vẽ nguyên thủy còn cho thấy có thêm bốn dây cáp hãm khác bố trí trước và sau thang nâng phía trước, có thể dự định dùng vào việc thu hồi máy bay trước mũi, nhưng chúng đã bị loại bỏ khỏi cấu hình cuối cùng của con tàu.
当初の設計図では前部エレベーターの前後に制動索4基のさらなる追加を示しており、可能な限り艦首を越えようとする艦載機の回収を意図していたが、おそらく艦の最終状態からはこれらが除去された。
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
貧しい人程、 プラスチックを消費し、 有害物質を摂取しているのです。
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
24節)ある文献によれば,この最初の部分は「字義どおりには『そしてわたしのは熱くなるであろう』という意味であり,強烈な怒りを表わす慣用句」です。
Bốn ngày sau khi rời Alexandria, Newcastle trúng phải ngư lôi phóng từ một chiếc E-boat, làm thủng một lỗ hổng lớn trước mũi.
アレキサンドリア出航4日後にニューカッスルは1隻のSボートによる雷撃をうけ、艦首を貫通する穴が開いた。
Thiết kế của lườn tàu cũng được cải tiến, với mũi tàu dạng "cắt" để đi biển tốt hơn và cũng làm do dáng con tàu trông mượt mà thanh lịch hơn so với các lớp Nevada và Pennsylvania trước đó.
船体設計も改良されたクリッパー型艦首を持ち、より良い凌波性を備えネバダ級やペンシルベニア級に比べて優雅な船体型となった。
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
[サイトリンク表示オプション] で、[広告に追加のリンクを表示します] の横にある下向き矢印をクリックします。
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
ガザでの最初の戦闘中 警察署の前でのことです イスラエル側の空爆で建物が崩壊し 私はを骨折しました
(Khán giả cười) Vâng, nào hãy nhăn mũi.
(笑) にもしわが寄ります いいですね
Nó sẽ gãi mũi anh ta.
をかきます
Để quay lại từ một bài viết và xem các kết quả tìm kiếm khác, hãy nhấp vào mũi tên ở phía trên bên trái ngăn.
記事から戻って他の検索結果を確認する場合は、ウィンドウの左上にある矢印をクリックします。
Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
例としてレベッカを紹介します 彼女には頭蓋骨を脱出した 良性の血管種があり は閉塞しています ご覧の通り腫瘍が視界に被り
Làm sao bạn có thể nói rằng búa tạ tốt hơn búa mũi đầu tròn?
どうして大槌は丸頭ハンマーよりも良いと言えるのだろう?
Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi.
サメにはカレイの姿が見えません。 しかし,突然サメは止まり,瞬く間に砂の中に鼻先を突っ込んで獲物をむさぼり食います。
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa?
あなたははるか昔の子ども時代 鼻くそを食べたことがありますか?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mũiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。