ベトナム語
ベトナム語のmột lúc nào đóはどういう意味ですか?
ベトナム語のmột lúc nào đóという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmột lúc nào đóの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmột lúc nào đóという単語は,いちじつ, 何時か, 早晩, 一日, かつてのを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語một lúc nào đóの意味
いちじつ(sometime) |
何時か(sometime) |
早晩(sometime) |
一日(sometime) |
かつての(sometime) |
その他の例を見る
Và một lúc nào đó, ♪いつかは♪ |
Có lẽ họ đã ở trong tù với ông vào một lúc nào đó. おそらく,パウロと共に獄に入れられたことがあったのでしょう。 |
Bởi vì tôi đã phải, trong một lúc nào đó, nói rằng "Tôi đang làm gì ở đây?" ある時点で こう思ってしまったのです 「自分はここで何をしているんだ? |
Đây là câu hỏi mà một lúc nào đó phần đông trẻ con hay đặt ra. 大抵の子供は,このような質問を一度や二度はするものです。 |
Hy vọng sẽ đạt được trong khoảng từ nay tới năm 2015, một lúc nào đó ở khoảng giữa. アメリカの経済は復興するでしょう うまくいけば今から2015年の間にかけて 復興するものと思われます |
Rồi đến một lúc nào đó, ông sẽ chào khách và quay về nhà. そして,適当なところで別れのあいさつをし,家に戻ります。 |
Đến một lúc nào đó, mình sẽ thoát khỏi đây". 自分も投降することになるだろう」 |
Như vậy nó sẽ được trả ơn ở một lúc nào đó trong tương lai. 手伝った彼には そのうちに 何らかの見返りがあるでしょう |
Một lúc nào đó, sẽ đạt đến ngưỡng con vật này tự động chuyển sang bơi. ある限界点に達すると 自動的に 水泳モードに切り替わります |
Giờ thì, một mặt khác, có thể một lúc nào đó hóa ra nó không còn đúng. さて その一方で実際に 本当だという場合があるかもしれません |
Thậm chí nhiều năm sau, bạn vẫn có thể bất ngờ thèm hút vào một lúc nào đó. しかし,やめてから何年かたっても,急に吸いたくなることがあります。 |
Một lúc nào đó, tôi nhận ra rằng điều tôi đang làm là phác họa những chân dung. そしてふと 私は気がつきました 私がやっているのは 肖像画を描くことだと |
2 Vào một lúc nào đó, tất cả chúng ta đã đặt mục tiêu cho mình. 2 わたしたちすべては,いろいろな折に自分の目標を定めてきました。 |
Đến một lúc nào đó trong đời, đa số chúng ta tự hỏi: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu?’ たいていの人は人生のある時点で,「人間はなぜ存在しているのだろう」と考えます。 |
Người dạy mong rằng đến một lúc nào đó môn đồ mới cũng trở thành người dạy Kinh Thánh. コリ一 3:1‐4)教え手は,新しい弟子もやがて教える者となることを願うのです。 |
Chắc chắn là ai ai cũng đã bị một người nào đó xét sai ở một lúc nào đó. ある時だれかに誤解されたという経験は,確かにだれにでもあるものです。( |
7 Tuy nhiên, vào một lúc nào đó, tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy nản lòng. 7 とはいえ,エホバの僕たちは時折,気落ちすることがあります。 |
Đến một lúc nào đó trong Kỷ nguyên Tiến bộ, chúng ta đặt dấu chấm hết cho tình trạng này. 進歩主義時代と呼ばれた頃に この仕組みは廃止されました |
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương. 地球の歴史のある時点で,神は海の中に微小な藻類を創造されました。 |
Hầu hết chúng ta đã có một lúc nào đó mơ tưởng như thế; nhiều người trẻ tuổi thường làm thế. たいていの人は人生のある時期にそれを経験します。 多くの若い人がそうです。 |
Thật sự đến một lúc nào đó, khi ta cần biết thông tin, ta chỉ cần 2 phút để tìm kiếm thôi ư? 知りたいと思ったら 何でも 2分で調べがつくように なるのでしょうか |
Sau khi quảng cáo được thiết lập và bắt đầu chạy, đến một lúc nào đó, bạn có thể muốn ngừng chúng. 広告を掲載したものの、一時的に停止したいと思う場合もあるかもしれません。 |
Có lẽ vào một lúc nào đó trong đời, bạn đã thắc mắc: “Tại sao có quá nhiều khổ đau đến thế?” 『なぜこれほど苦しみがあるのだろう』とお考えになったことがあるでしょうか。 |
Ngay cả với sự chữa trị tốt nhất trong bệnh viện tân tiến nhất, vào một lúc nào đó người ta cũng chết. 非常に立派な病院で最善の医療を受けたとしても,人はいつか死ぬのです。 |
Phải chăng đến một lúc nào đó sự hiểu biết sẽ ngưng lại vì chúng ta đã làm tất cả mọi việc rồi? やがていっさいの事をやり終えて知識の増加は止まってしまうのではありませんか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmột lúc nào đóの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。