ベトナム語のmớ lộn xộnはどういう意味ですか?

ベトナム語のmớ lộn xộnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmớ lộn xộnの使用方法について説明しています。

ベトナム語mớ lộn xộnという単語は,ごった交ぜ, まぜこぜ, ごった交, ごった雑, ごった雑ぜを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mớ lộn xộnの意味

ごった交ぜ

(farrago)

まぜこぜ

(farrago)

ごった交

(farrago)

ごった雑

(farrago)

ごった雑ぜ

(farrago)

その他の例を見る

Có hàng tỉ nơ ron liên kết với nhau thành một mớ lộn xộn khó tưởng.
途方もなく絡み合った 何十億というニューロンがあります
Nó là một mớ lộn xộn.
ゴチャゴチャして良くありません
Chúng tôi cần phải tìm ra cách giải quyết mớ lộn xộn này bởi vì chúng thật sự rắc rối
この解決方法を 見つける必要があります これは非常に複雑だからです
Chỉ là một mớ đồ lộn xộn.
ただ の ガラクタ だ
Vậy là quyết định quay lại làm việc rất sớm Nó là một quyết định kinh tế hợp lý bởi tài chính gia đình, nhưng thường là khủng khiếp về thể chất bởi vì đưa một con người vào thế giới là mớ lộn xộn
ですから 早期に 職場復帰するという選択は 家計を鑑みた 理性的な経済的選択なのです しかし出産は大変なことですから 肉体的に厳しいことが多々あります
Tôi nghĩ rằng bạn có thể nhận được một mớ chữ cái lộn xộn ngẫu nhiên trông như thế này.
結果はおそらくこうなります
Vì thế, khi tôi đang làm một việc mà thực sự chỉ là một sự lãng phí thời gian, trong mớ lộn xộn của cuộc sống của tôi, tôi quá ràng buộc với câu chuyện khiến tôi bước ra khỏi giường, và một cách lý tưởng, tôi nên có một bản đồ câu chuyện đầy phức tạp trong đầu, bạn biết đấy, với những tổ hợp và một ma trận của tính toán, và những điều tương tự nhưng đó không phải là cách những câu chuyện vận hành.
ですから私が人生のゴタゴタの中 実際には時間の無駄でしかないことを している時にも 私は自分をベッドから出してくれる 自分の物語に縛られているのです 私の頭の中に組み合わせや 行列計算を駆使した― ごく複雑な物語の対応方法でもあれば 理想的なのですが 物語はそんなふうには行きません
Bạn có thể thấy phần lớn khu vực này ở Châu Phi, thậm chí là Mỹ Latin, và thú vị thay, cả ở Đông Âu, nơi Liên Xô và các nước khối Đông Âu từng tồn tại, vẫn là một mớ canh tác nông nghiệp lộn xộn.
アフリカや中南米に多いことが分かりますね 面白いことには かつて旧ソビエトと東側諸国と呼ばれていた 東欧諸国の農地もまだ改良の 余地があるということです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mớ lộn xộnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。