ベトナム語
ベトナム語のmềnはどういう意味ですか?
ベトナム語のmềnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmềnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmềnという単語は,毛布, mōfuを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mềnの意味
毛布noun Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. 私にあてがわれた毛布は薄く,寒い夜にはわずかのぬくもりを得る程度でした。 |
mōfunoun |
その他の例を見る
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại. しかし制作期間は3日のみで 手元にある布といえば 前の住人が残していった 掛け布団のカバーだけでした |
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. その結果,地球は水蒸気の毛布で包まれたようになりました。 |
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. 私にあてがわれた毛布は薄く,寒い夜にはわずかのぬくもりを得る程度でした。 |
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. 与えられたのは古いパンと水だけで,木の厚板の上で毛布なしで眠りました。 |
Chị nói: “Dự án này thật là hay, bởi vì trong suốt thời gian tôi may cái mền, tôi có thể nghe nhạc êm dịu Nước Trời và các băng thâu Kinh-thánh, làm cho trí óc tôi bận rộn”. コリント第一 15:58)この姉妹は,「それは良い計画でした。 というのは,仕事をしている間ずっと王国の調べや聖書朗読のテープを聞き,それらで思いを満たしておくことができたからです」と述べています。 |
Khi người ta không có tiền để đóng góp, thì ông lấy những cái mền len tốt nhất của họ. 人々が差し出すお金を持っていないと,司祭はその代わりに一番上等なウールの毛布を取り上げました。 |
Giờ thì đưa ta cái mền đó! 代理 は 私 に な る の だ すぐ に その 毛布 を よこせ |
và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. パラグライダーの翼は パラシュートのようで 非常によく飛びますが ベッドのシーツに 紐がついただけの乗り物に 見えるかとも思います |
Cần có quần áo và chăn mền, cũng như nhiều thức ăn và thuốc men hơn. 衣服と毛布が必要でしたし,食物と医薬品の供給もさらに必要でした。 |
Một bậc làm cha mẹ thành công viết: “Lúc hai con trai của chúng tôi còn nhỏ, cái lệ chuẩn bị cho chúng đi ngủ, đọc cho chúng nghe, đắp mền cho chúng và cầu nguyện cùng chúng thật là việc thú vị”. 子供を立派に育て上げたある親は,こう書いています。「 息子が二人とも幼かったころ,寝支度をさせ,本を読んで聞かせ,ベッドに入らせ,一緒に祈りをささげるという,その過程は楽しいものでした」。 |
Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. それから良いサマリヤ人のように,さらに奉仕するため回り道をしました。 キルトをいっぱいに積んだトラックを娘とともに運転し,ロンドンからコソボまで行ったのです。 |
“Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình”. 寝いすはその上に身を伸べるには短すぎたし,織った敷布も身を包むには狭すぎる」。( |
Gia-ên mời Si-sê-ra đang mệt mỏi vào lều, cho uống sữa và đắp mền cho ông và ông ngủ. ヤエルは,疲れきったシセラを天幕に招じ入れ,乳を与えて飲ませてからその身を覆ったので,シセラは眠り込んでしまいます。 |
Rồi tôi hình dung vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ đi giữa họ, an ủi họ, mang đến cho họ chăn mền, thức ăn và nước uống. また,ビショップや扶助協会の会長が会員たちを尋ね歩き,慰め,毛布や食料,飲み水を配っている姿を想像しました。 |
"Chà lưng cho con," con gái tôi nói khi tôi đắp mền cho con bé. 寝かしつけているときに 娘が「背中をこすって」と言ったら |
(Cười) Và cái mền này có tới 1.000 password bị đánh cắp nhiều nhất từ website RockYou. (笑) このキルトにはRockYou サイトから 盗まれたパスワードのうち最も頻度の高い 千個のパスワードが縫いこまれています |
Ngay ngày hôm sau, Ha-xa-ên làm cho vua chết ngạt bằng một cái “mền” ướt và soán ngôi vua. その翌日,ハザエルは水でぬらした「編んだ布」をかぶせて王を窒息死させ,王権を奪います。( |
Nó được gọi là "Tấm mền Bảo Mật." 「セキュリティー ブランケット」といいます |
Tính đến tháng 6 năm 1997, trọng lượng tổng cộng là 500 kilô dược phẩm, 10 tấn bánh bích quy chứa nhiều protein, 20 tấn thực phẩm khác, 90 tấn quần áo, 18.500 đôi giày và 1.000 cái mền. 1997年6月まででその合計は医薬品500キロ,高たんぱく質のクラッカー10トン,そのほかの食物20トン,衣類90トン,靴1万8,500足,毛布1,000枚でした。 |
Bầu khí quyển thậm chí phân bổ nhiệt xung quanh địa cầu, ban đêm nó có tác dụng như một cái mền, giúp nhiệt không thoát nhanh. 大気は,地球全体に熱を行き渡らせ,夜には熱を逃がさない毛布のような働きをします。 |
Tôi đã làm một việc là tạo ra một số mền long, và tôi đã làm cái mền này đây. 私がやった事のひとつは たくさんのキルトを作った事です ここにあるキルトも作りました |
Một số lượng lớn gồm thực phẩm, quần áo, và chăn mền đã được chở đến bằng máy bay. 大量の食物,衣類,毛布などが空輸されました。 |
Tại tang lễ của một người con gái phi thường của Thượng Đế, một người nào đó đã chia sẻ rằng chị phụ nữ này, khi còn là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu, đã cùng làm việc với những người khác trong giáo khu của mình để đóng góp những tấm chăn mền để sưởi ấm cho những người đang đau khổ ở Kosovo trong thập niên 1990. あるすばらしい神の娘の葬儀で,その姉妹をしのぶ話が語られました。 1990年代,当時ステーク扶助協会会長だったこの姉妹はステークの人たちと協力し,コソボで苦しむ人々がぬくもりを感じられるようにキルトを寄付しました。 |
“Chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. 彼女は「キルトをいっぱいに積んだトラックを娘とともに運転し,ロンドンからコソボまで行ったのです。 |
Vào một chuyến thăm dò tình hình trước đó, toán cứu trợ có viếng thăm cô nhi viện và hứa sẽ cung cấp cho các em 50 thùng bánh bích quy chứa nhiều chất protein, các thùng quần áo, 100 tấm mền, thuốc men và đồ chơi. 救援チームは事前に行なった状況視察の旅でその施設を訪れた際,高たんぱく質のクラッカーを50箱,何箱かの衣類,毛布100枚,医薬品やおもちゃなどを供給する約束をしました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmềnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。