ベトナム語
ベトナム語のmẹ nuôiはどういう意味ですか?
ベトナム語のmẹ nuôiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmẹ nuôiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmẹ nuôiという単語は,養母, 義母, ようぼ, ぎぼ, 里親を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mẹ nuôiの意味
養母(foster-mother) |
義母(foster-mother) |
ようぼ(adoptive mother) |
ぎぼ
|
里親(foster-parent) |
その他の例を見る
* Cần giúp đỡ: cha mẹ nuôi dạy con cái của mình trong ánh sáng và lẽ thật. * 求む―子供を光と真理の中で育てる親 |
Một anh viết: “Tôi tràn ngập lòng biết ơn về cách cha mẹ nuôi dạy mình. ある兄弟はこう述べています。「 両親に深く感謝しています。 |
Ông tìm đến cặp cha mẹ nuôi, và nói với họ, "Hãy xem đây là việc nhận nuôi. 里親を見つけると 彼らに 「この子を養子として 末永くお願いします― |
Như thế tôi sống hai năm vui vẻ trong lẽ thật với cha mẹ nuôi tôi. こうして,私は里親と一緒に真理において成長しながら,幸福な2年間を過ごしました。 |
Gặp bố mẹ nuôi 里親との対面 |
Mẹ nuôi dạy hai chị em tôi. 姉とわたしは母子家庭で育ちました。 |
Nó cần sự giúp đỡ của mẹ ruột, hoặc mẹ nuôi, để sinh tồn. 生き続ける 母親や乳母の助けが必要です |
Các bậc cha mẹ nuôi xếp thành hàng. 養子を求める夫婦は 列をなして待っています |
Điều gì giúp cha mẹ nuôi dưỡng con về thiêng liêng? 親が子どもたちを霊的に養ううえで,何が助けになりますか |
* Tất cả trẻ thơ đều có quyền được cha mẹ nuôi dưỡng, GLGƯ 83:4. * すべて の 子供 たち は その 親 に 扶養 を 求める 権利 が ある, 教義 83:4. |
10, 11. (a) Làm thế nào cha mẹ nuôi dạy con cái theo sự “khuyên-bảo của Chúa”? 10,11 (イ)子どもをどのように『エホバの精神の規整』によって育て上げることができますか。( |
Sau đó, Christian mời Ana tới một buổi dạ vũ mặt nạ tại nhà bố mẹ nuôi của anh. クリスチャンは自分の養父母の家で開かれる仮面舞踏会にアナを招待した。 |
Cha mẹ nuôi dạy con cái trong một thế gian nguy hiểm có thể học được gì từ Giô-sép? 危険に満ちた今の世界で子育てをしている人たちは,ヨセフからどんなことを学べますか。 |
Vào năm 1979, tôi chuyển đến thị trấn Lobatse, Botswana, và sống với cha mẹ nuôi để hoàn tất việc học. 1979年,わたしはボツワナのロバツェに引っ越して里親のもとで暮らし,そこで学校教育を修了しました。 |
Hội Ung thư Mỹ nhận xét “những người mẹ nuôi con bằng sữa mình ít khi bị ung thư vú”. アメリカがん協会は,「母乳を与える母親が乳がんにかかる例は比較的に少ない」と述べています。 さらに母乳は家計の助けにもなります。 |
Chúng được dẫn đến gặp bố mẹ nuôi—những con đà điểu lớn sẽ chăm sóc chúng trong ba tháng tới. 里親,つまりこれから3か月間,世話をしてくれる大人のダチョウと対面するのです。 |
Aulus và Pomponia là cha mẹ nuôi của Ligia nhưng họ không biết làm thế nào để hợp thức hóa việc này. ポンポニアとアウルスはリギアの養父母であるが、法律上は正式に彼女を養子とすることができない。 |
* Các tấm gương nổi bật nào mà các anh chị em đã thấy về người mẹ nuôi dạy con cái của mình? * 子育てをしている母親の良い模範として,これまでにどのような例を見てきましたか。 |
Murphy Brown giữ chức phó tổng thống khi bà đưa ra ý tưởng chỉ cần bố hoặc mẹ nuôi dạy con cái. マーフィー・ブラウンの演ずる副社長は 片親というアイデアも示しました |
Trước khi cha mẹ nuôi qua đời, tôi đã có cơ hội cho họ biết lời hứa trong Kinh Thánh về sự sống lại trong địa đàng. 養父母はもう亡くなりましたが,二人がまだ生きていた時に,楽園となる地上に復活できるという聖書の約束について話すことができました。 |
Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu. 朝鮮の人たちは番組に応募し,セザールは養父母のもとを離れました。 |
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Mẹ nuôi tôi lớn lên tại Punta Arenas, một thành phố xinh đẹp ở eo biển Magellan, gần mũi phía nam Nam Mỹ. 過去の歩み: わたしは,南アメリカ南端付近のマゼラン海峡に接する快適な都市プンタ・アレナスで,母親に育てられました。 |
Một phần lớn số này được đưa hoặc bán cho bố mẹ nuôi, gồm cả thủ phạm và đồng phạm trong những vụ giết bố mẹ của chúng. その大半は養親に売られ、中には真の親の殺害に関与した者もいる。 |
đặc biệt này sẽ cho thấy làm sao lời khuyên trong Kinh Thánh có thể giúp cha mẹ nuôi dạy con trong mỗi giai đoạn phát triển của chúng. のこの特別号では,子どもの成長の段階に応じて,聖書のアドバイスがどのように親の助けになるかが取り上げられます。 |
Tại cổng chính của trường có bức tượng đồng của Alma Mater (tiếng Latin có nghĩa là "Mẹ nuôi nấng") được tạo ra năm 1919 bởi nghệ sĩ Mario Korbel. 中央入口に、1919年に芸術家のマリオ・コルベルによって作成されたアルマ・マター(ラテン語で「滋養分の多い母親」の意)の銅像がある。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmẹ nuôiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。