ベトナム語
ベトナム語のmấyはどういう意味ですか?
ベトナム語のmấyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmấyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmấyという単語は,幾つ, ikutsu, 若干を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mấyの意味
幾つnoun Đặt vài đồ vật (chẳng hạn như mấy cái ly) chung với nhau lên trên một cái bàn hay ghế. 茶碗のような物を幾つかテーブルまたは椅子の上に置く。 |
ikutsuadverb |
若干noun |
その他の例を見る
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. 実現している人 知ってますよ 中絶を認めているカトリック ヒジャブを着るフェミニスト 反戦派の元軍人もいれば ゲイ同士の結婚を支持する 全米ライフル協会会員まで |
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? どこ で 入手 し た か 聞 く べ き ? |
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. むしろ,ひとりも滅ぼされることなく,すべての者が悔い改めに至ることを望まれるので,あなた方に対して辛抱しておられるのです」。( |
Chẳng mấy hữu dụng với anh ta, nhưng lại có ích cho chúng ta. 彼 に は 効果 が な かっ た けど 、 俺 に は 素晴らし い 効果 が あ っ た 。 |
Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy. 発見者の思考の跡を 辿ると 彼らも自分とそんなに 違った人間ではないと 気付きます |
Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. しかしサウロは,それらの町にもイエスの弟子たちをさがしに出かけます。 |
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ 「根本的に高慢は比較の罪です。 それは通常『わたしはどれほどすばらしい人か,またどれほど偉大なことを行ったか見てください』で始まり,いつも『だから,あなたより優れています』で終わるようです。 |
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân. この男たちはそれが気にくわないので,ステファノが人々に真理を教えることについて,かれと議論を始めます。 |
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần. 「 ここ 数 週間 は 、 眠れ な い し 」 |
Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy. あなた 達 は 私 が 夢 で 会 っ た おかしな 二人 を 思い出 さ せ る わ 。 |
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. そののち王は,廷臣の長アシュペナズに,イスラエルの子らおよび王族の子孫や高貴な者たちの中から幾人かを連れて来るように言った。 すなわち,何ら欠陥がなく,容姿が良く,あらゆる知恵に対する洞察力を持ち,知識に通じ,知られた物事に対する識別力があり,王の宮殿に立つ能力をも備えた子供たちを連れて来るように......と命じた」― ダニエル 1:3,4。 |
Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. その古いパンは,普通,祭司たちの食用として取って置かれました。 |
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. 学校から帰ってくると,ロイは協会の農場で兄弟たちと一緒に働き,テルマとサリーは洗濯室でハンカチをたたむ仕事をしました。 |
và mấy điêu này bằng cách nào đó được để ý tới. いくらかは発覚しました |
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. エホバはご自分の約束に関し,ある人々が遅さについて考えるような意味で遅いのではありません。 むしろ,ひとりも滅ぼされることなく,すべての者が悔い改めに至ることを望まれるので,あなた方に対して辛抱しておられるのです。 |
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. 「理科は習ったことがないし 子どもたちが― あの木の下で1日中 何をやってるのか わからないから」 |
Và mấy em đã đáp với câu trả lời rất thú vị. 大変興味深い答えが 返ってきました |
2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. しかし,限りなく続く寿命という考えに対しては,人々は同様の反応を示さないように見えます。 |
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ すると,水夫たちは,『あらしを静めるためには,あなたをどうすればいいのですか』と聞きます。 |
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. 兄はその夫婦について,服装はきちんとしているが裕福ではないようだと言いました。 |
Ngươi nghĩ rằng ngươi có thể thuyết phục bọn ta bằng mấy món đồ chơi ư? 小間物 で 俺 達 を 引き込め る と で も 、 思 っ て る の か ? |
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. 心霊術を行なう人は悪霊の影響を受けるようになります。 ですから,どれほど面白く,またどれほど刺激的に思えても,心霊術に関連したあらゆる行為に抵抗してください。 |
Không mấy khi! 滅多にありませんよね? |
• Sao mấy đứa trẻ khác không để tôi yên? ● あの子たちはなぜわたしをほうっておいてくれないのだろう |
Ilir xem xét mấy món đồ nghề của ông trong khi con trai ông đo chiều cao của nó. 息子が背丈を測るそばで道具を調べるイリア。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmấyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。