ベトナム語
ベトナム語のmâu thuẫnはどういう意味ですか?
ベトナム語のmâu thuẫnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmâu thuẫnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmâu thuẫnという単語は,つじつまが合わない, 否定的, 矛盾した, 矛盾を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mâu thuẫnの意味
つじつまが合わないnoun |
否定的adjective |
矛盾したnoun Chúng ta có thể nghe được những câu chuyện khó hiểu và những sứ điệp mâu thuẫn. 混乱させるような話や矛盾するメッセージが聞こえてくるかもしれません。 |
矛盾verb noun Chúng ta có thể nghe được những câu chuyện khó hiểu và những sứ điệp mâu thuẫn. 混乱させるような話や矛盾するメッセージが聞こえてくるかもしれません。 |
その他の例を見る
NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. 聖書が真実に神の言葉であるならば,その全体は調和していて,矛盾など含んでいないはずです。 |
tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị. さて この価値に基づく 消費の衰退例を 見てみましょう |
Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định. しかし,批評家たちが言うように互いに矛盾しているわけではありません。 |
Hai câu này không mâu thuẫn nhau. この二つの聖句に矛盾はありません。 |
8 Đôi khi sự mâu thuẫn trong hội thánh không chỉ liên quan đến hai người nhưng nhiều người. 8 会衆内の不和に,二人だけではなく多くの人が関係していることもあります。 |
Điều này mâu thuẫn với các dữ kiện khoa học đã được xác minh. 仮にそうだとすれば,既知の科学上の事実と食い違います。 |
Đối với nhiều người, sự mâu thuẫn không là vấn đề. 多くの人にとって,意見の相違は大きな問題ではありません。 |
“Nhiều người thấy rằng tôn giáo và khoa học mâu thuẫn nhau. 「最近,シングルマザーの家庭が増えているので,友人から何かと相談されることもおありかもしれません。 |
Tôi không muốn mâu thuẫn với mọi người. 対立したくありませんでした |
16 Sự mâu thuẫn giữa Kinh-thánh và truyền thống loài người không phải là mới mẻ. 16 聖書と人間の伝統の間の矛盾は,今に始まったものではありません。 |
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó? では どうすれば こうした矛盾を見つけ修正できるでしょう? |
Sẽ không có tranh chấp nội bộ, không có mâu thuẫn tranh giành địa bàn. 内部 抗争 も 無 けれ ば 縄張り 争い も 無 い |
Sự tự chủ và việc sống trong thời đại công nghệ số không hề mâu thuẫn. しかし自己決定とデジタル時代に生きることは 矛盾することではありません |
chúng ta không ngừng mâu thuẫn 私たちは常に衝突を続け |
Lịch sử cứ luôn gợi ý câu trả lời cho mâu thuẫn ấy. 歴史はこのパラドックスに 繰り返し答えてきました |
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:14; Ê-phê-sô 5:1) Tại sao có vẻ mâu thuẫn như vậy? 出エジプト記 34:14。 エフェソス 5:1)矛盾と思えることが述べられているのはなぜでしょうか。 |
Chúng ta có thể nghe được những câu chuyện khó hiểu và những sứ điệp mâu thuẫn. 混乱させるような話や矛盾するメッセージが聞こえてくるかもしれません。 |
Phải chăng ở đây có sự mâu thuẫn? ここには矛盾があるのでしょうか。 |
Hãy xem lại chuyện dẫn đến mâu thuẫn mà bạn đã đánh dấu. 先ほど考えたあなたの兄弟げんかの原因に,もう一度注目してください。 |
Vậy nếu bạn chỉ cho 1 trong 2 chọn, bạn sẽ gặp phải sự căng thẳng hay mâu thuẫn. したがって どちらか一方に与えようとすれば 緊張や摩擦が生じることになります しかし |
Thế thì Kinh Thánh có tự mâu thuẫn về vấn đề này không? では,この問題に関して聖書は矛盾している,ということでしょうか。 |
Tuy nhiên, các huyền thoại thường mâu thuẫn với hiện thực. しかし,神話は現実と食い違うことが少なくありません。 |
Hiểu được những mâu thuẫn xảy ra trong tự nhiên sẽ giúp ta tìm thấy nó. 自然に潜む意外性の理解が 生命発見の手助けとなります |
13:1—Câu này có mâu thuẫn với điều nói nơi Giô-suê 11:23 không? 13:1 ― これはヨシュア 11章23節で述べられていることと矛盾しないでしょうか。 矛盾はありません。 |
Chúng tôi còn có khác biệt và mâu thuẫn. 違いや諍いがあることもあります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmâu thuẫnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。