ベトナム語のmẫuはどういう意味ですか?

ベトナム語のmẫuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmẫuの使用方法について説明しています。

ベトナム語mẫuという単語は,パターン, サンプル, 畝, 標本, 試料, 型式を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mẫuの意味

パターン

noun

Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch.
農夫が種まきと収穫の不変のパターンにどれだけ頼っているかを考えてみてください。

サンプル

verb noun

Vào cuối ngày, tôi thấy rằng họ đã đưa cho tôi hai mẫu của cùng một sản phẩm.
その日の終わりに,同じサンプル品をまた配っているのが見えました。

noun (尺貫法での面積の単位)

標本

noun

Mẫu vật ở New Mexico cho chúng tôi hy vọng.
ニュー メキシコ の 標本 は 我々 に 希望 を 与え た 。

試料

noun

Toàn bộ hình mẫu ở đây có kích thước thật chỉ 1 mm khối,
この試料全体の大きさは 1立方ミリメートルで

型式

noun

その他の例を見る

Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Google でお支払いを処理するため、銀行の振込用紙に固有の照会番号を記入していただく必要があります。
mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
YouTube にアップロードできる動画の種類別(映画、テレビ番組、ミュージック ビデオ、ウェブ動画)に、個別のテンプレートをご用意しています。
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
で は 私 も 母 で は な い ? 違 う
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
お前 だけ 母 に 愛 さ れ た と 思 う の か ?
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
コンバージョン トラッキング タグ挿入後のウェブページ(サンプル専用です。 実際のウェブサイトのコードとしては使用できません):
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
MAVEN のような探査機は 火星大気のサンプルを採取し 火星が住めない環境になった理由を 解明しようとしています
Các mẫu hóa thạch của M. acuminata được xác định có niên đại khoảng 20 triệu năm, và một số hóa thạch của các loài thực vật thuộc họ Mộc lan được xác định niên đại 95 triệu năm.
化石の種であるM. acuminataは2000万年前のものと報告されており、モクレン科に属すると同定可能な植物は9500万年前に遡る。
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
いつも聖書を用意しておき,クリスチャンとしての模範を示すよう良心的に努力しました。
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
ヘブライ 6:1‐3)あなたはそのような人に言葉をかけ,模範を示し,宣教において実際的な助けを差し伸べることにより,彼らが新しい人格を身に着けて「真理のうちを歩みつづけ(る)」よう援助できるかもしれません。( ヨハネ第三 4。
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không?
母神崇拝は今も行なわれていますか
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
ご自分を言葉で描写するだけでなく,み子という生きた手本を備えてくださったのです。
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
「[邪悪な]人を肉の滅びのためにサタンに引き渡し,こうして......霊が救われるようにする」とは,どういう意味ですか。(
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
ヘブライ 11章には,信仰に関するパウロの力強い論議が展開されており,信仰の簡潔な定義と共に,ノア,アブラハム,サラ,ラハブといった,信仰を示した模範的な男女のことが述べられています。
Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu.
パターン認識を通じて問題を特定できるまで、フィルタで試してみてください。
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
しかし中には,芸能人を理想的な人物とみなすようになり,その人を絶対化し,偶像とする人々もいます。
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
業者や商店が宣伝に用いている試供品や粗品を受け取ることができるのと同じように,かけ事が関係しないくじ引きであれば賞品を受け取ることができると感じるクリスチャンもいるかもしれません。
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
これら初期のエホバの僕は,様々な限界がある中で熱心さを示した立派な手本となっています。
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”.
ベテル家族の一員で20代のロベルトはこう勧めています。「 会衆や近隣で良い手本となっている大人を見ることです」。
Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác.
あの 図柄 は 他 と 同じ だっ た
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ!
ヨブ 1:10; 42:12)ヨブは,男女を問わず結婚しているクリスチャンにとって,なんと立派な模範でしょう。
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
中国語を書くときは,アルファベットではなく,幾つかの部首から成る漢字が使われます。
Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra.
このDNAをDNAシーケンサーにかけ A T C Gの文字にデジタル化して このような塩基配列を得ます
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
そのファイルを PHP テンプレートの各ページに挿入します。
Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới.
意見の対立が解消すると,新しい方法が定着するようになるかもしれません。
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
このフォームは、手順 1 の銀行口座情報ページにあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mẫuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。