ベトナム語
ベトナム語のmật độ dân sốはどういう意味ですか?
ベトナム語のmật độ dân sốという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmật độ dân sốの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmật độ dân sốという単語は,人口密度, 人口密度を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mật độ dân sốの意味
人口密度noun |
人口密度
|
その他の例を見る
Các hạt vùng đô thị có mật độ dân số từ 800 (South Yorkshire) tới 2.800 (West Midlands) người / km2. 人口密度は、およそサウス・ヨークシャーの800人/km2からウェスト・ミッドランズの2,800人/kmである。 |
Mật độ dân số dày sẽ giúp ích được. 密集が活かされます |
Trớ trêu thay, thành phố, với mật độ dân số dày đặc, không phải lúc nào cũng tốt nhất. 皮肉なことに 人口密度の高い都市が 人同士の接触に最適とは言えません |
Do mật độ dân số tại đảo tăng lên, phá rừng bắt đầu tăng tốc từ khoảng 1.400 năm trước. 島内の人口密度が上がり、森林喪失が加速度的に早まったのが今から1400年前頃である。 |
Hai đặc điểm chính về nhân khẩu của New York là mật độ dân số và tính đa văn hóa. ニューヨークの人口で特徴的なのが、人口密度の高さと、文化的な多様性である。 |
Với mật độ dân số 1.873 người trên mỗi km vuông, nó là thành phố đông dân thứ bảy của Chile. 人口密度は1平方キロメートル当たり1,873人で、チリで7番目に多い。 |
Mật độ dân số tương ứng là 11.297 người/km2 với tỷ suất giới tính là 866 nữ/1000 nam, tỷ lệ biết chữ là 86,34%. 人口密度は1km2あたり11,297人で、男女比は男性1000人に対し女性866人、識字率は86.34%である。 |
Đây là tỉnh nhỏ thứ ba quốc gia này nhưng có dân số 2.272.170 là tỉnh có mật độ dân số lớn nhất. 国内で3番目に小さな県だが、人口は227万2170人もあり、人口密度の高い県である。 |
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti. 人口密度に照らし合わせても ハイチ地震の被害者の 1%にも満たないのです |
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng. ですから,レドラから南のルートを通ってアマトゥスとクリオンを経由したとしてもおかしくありません。 それら二つの国際都市はかなりの人口を有していたからです。 |
Phần lớn thành phố được xây dựng trên ba đảo là Manhattan, Đảo Staten, và Long Island, khiến cho đất đai khan hiếm và tạo ra mật độ dân số cao. ニューヨークの大部分は、マンハッタン、スタテンアイランド、ロングアイランドという三つの島の上にあるため、陸地面積が狭く、人口密度が高い原因となっている。 |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. 違法行為、社会福祉の乱用 マイノリティー、過密な人口や 学校の定員オーバーなどが ホワイトピアへと駆り立て |
Do mật độ dân số cao và lượng xe ô tô sử dụng thấp, chủ yếu sử dụng vận tải công cộng, nên New York trở thành một trong những thành phố sử dụng hiệu quả năng lượng nhất tại Hoa Kỳ. 人口密度の高さ、自動車利用率の低さ、公共交通機関の利用率の高さにより、ニューヨークはアメリカの中で最もエネルギー効率の高い都市の一つとなっている。 |
Các thành phố và mật độ dân số, điều đó có nghĩa là các toà nhà của chúng ta sẽ tiếp tục trở nên lớn hơn, và tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều đất diễn cho gỗ trong việc xây dựng nhà trong thành phố. 都市や人口集中が 意味するのは 今後も 大きい建物が 必要であり続けるということです このような都市部では 木が果たすべき役割があるように考えます |
Tuy nhiên, muốn tận dụng được tác động tích cực về kinh tế và xã hội của quá trình này các nhà hoạch định chính sách cần lập kế hoạch sử dụng đất hiệu quả, đáp ứng kịp thời nhu cầu về đi lại, nhà ở và các yêu cầu về hạ tầng khác khi mật độ dân số tăng lên và thu xếp được các khoản kinh phí cần thiết cho các chương trình phát triển đô thị đó,” ông Jos Verbeek, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Ngân Hàng Thế Giới và đồng thời là chủ biên báo cáo GMR nói. ただし、都市化の経済的・社会的恩恵を活用するためには、政策当局は効率的な土地利用、人口密度にふさわしい交通や住宅などのインフラ・ニーズへの対応、そうした都市開発プログラムに必要な資金の確保を進めなければならない」と、本報告書の主席執筆者である世界銀行のバービーク・リード・エコノミストは述べている。 |
Mặc dù 75% lãnh thổ Nga nằm trên châu Á, nhưng phần châu Á chỉ có 22% dân số Nga với mật độ 2,5 người/km2 (6,5/mi2). ロシアの全面積の約75%の領土はアジア側に属するものの、アジアロシア地域には人口の約22%しか住んでおらず、人口密度も2.5人/km2と約10倍の開きがある。 |
VÀO thập niên 1840, dân số nước Ireland vượt lên trên mức tám triệu người, làm cho xứ này có mật độ cao nhất Âu Châu. アイルランドは,1840年代に人口が800万を超え,ヨーロッパで最も人口密度の高い国でした。 |
7 Có lẽ bạn biết rằng trong vòng mấy chục năm Môi-se có được liên lạc mật thiết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, mật thiết đến độ Đức Chúa Trời bảo Ngài nói chuyện với Môi-se “miệng đối miệng” (Dân-số Ký 12:8). 7 モーセが幾十年もの間エホバ神と親しく接していたので,神が,わたしは「口から口に」モーセと語った,と言われたことはご存じかもしれません。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmật độ dân sốの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。