ベトナム語
ベトナム語のmái vòmはどういう意味ですか?
ベトナム語のmái vòmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmái vòmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmái vòmという単語は,円蓋, えんがい, ボールト, 湾曲する, 天蓋を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mái vòmの意味
円蓋(vault) |
えんがい(vault) |
ボールト(vault) |
湾曲する(vault) |
天蓋(dome) |
その他の例を見る
Dưới: Phố buôn bán cổ có mái vòm và nhà tắm kiểu La Mã ở chợ 下: アゴラのアーケードとローマ式公共浴場 |
Tuy nhiên, Cha-ran ngày nay chỉ là một khu vực có những ngôi nhà mái vòm. しかし,現代のハランには,丸屋根の家の集落があるだけです。 |
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm. すべて の 権利 、 あなた の ターゲット が アップ し て い る その 建物 は 、 その キューポラ の 上 に 。 |
Ngài đã xây dựng phần lớn các công trình ở Dubai, cả mái vòm Arabian nữa chứ. 「 アラビア の 刃 」 を 含め 、 あなた が 、 ドバイ の 半分 を 築 い た と 言 っ て も 過言 で は な い わ 。 |
Những mái vòm cao vút? 広々としたドーム? 天使の聖歌隊? |
Nó là một mái vòm. ドーム の 端 に 居 る |
Đây là mái vòm làm bằng tre. 竹でできたジオデシックドームです |
Mái vòm Đông Nam. 南東 キューポラ 。 |
Các bức tường gần Mái Vòm của Tảng Đá bao quanh thành Giê Ru Sa Lem cũ. 岩のドーム」の近くの壁は,エルサレムの旧市街を囲むものである。 |
Một mái vòm, một trong những mái vòm 10 foot. 3メートルくらいのドームです |
Những căn nhà mái vòm 丸屋根の家々 |
Tôi chắc chắn là Buckminster Fuller sẽ rất tự hào khi nhìn thấy một mái vòm làm bằng tre. 竹のジオデシックドームを見たら バックミンスター フラー氏も喜んでくれることでしょう |
Những lời này được khắc bằng tiếng La-tinh dưới mái vòm của Giáo đường Thánh Phê-rô tại Rô-ma. 事実,ローマのサン・ピエトロ大聖堂の丸天井の下部には,その言葉がラテン語で刻まれています。 |
Cây cầu còn được gọi là "cầu mắt kính" vì hai mái vòm của nó trông giống như một cặp kính đeo mắt. アーチが二つあるアーチ橋は眼鏡のように見えるので眼鏡橋と呼ばれている。 |
Ở chính giữa bức hình là một đền thờ người Hồi Giáo với mái vòm bằng vàng, được gọi là Mái Vòm của Tảng Đá. 岩のドーム」と呼ばれる金色の屋根を持つイスラム教寺院が,写真の中央部に見える。 |
Nhiều người Hồi giáo nói nói chung là đã tìm nơi trú ẩn trong nhà thờ Hồi giáo Al-Aqsa, Mái Vòm Đá và khu vực Núi Đền. ムスリムの市民の多くは、アル=アクサー・モスク、岩のドーム、神殿の丘などに逃げた。 |
Tất cả đều là màu của băng và dày đến hai dặm (~ 3,2km), một tòa mái vòm khổng lồ đến từ bờ biển và nhô lên ở giữa. 色のついているのはすべて氷で、厚さが3キロ以上あり、 海岸から流れ込み、中央が盛り上がった巨大なドームです |
Và họ tạo ra những cấu trúc mái vòm như thế này để ngăn ánh nắng gay gắt, nhưng đồng thời vẫn mở rộng để đón nhận ánh sáng trời. それがこの天窓のカバーです このように カバーは太陽を遮りながらも 空から適度に光が入るよう開いています |
Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, nơi ta thấy phán xét cuối cùng của Michelangelo được sơn năm 1534 sau khi thế giới thay đổi lần nữa. これらすべてに導かれ ぽっかりと 開いた祭壇のアーチにたどり着き 目にするのがミケランジェロの 『最後の審判』です 世界が再び変容した後の 1534年に制作されました |
Ý tưởng cho sự đầu tư là 100% điều hoà năng lượng mặt trời dựa vào ý tưởng chúng tôi sử dụng mái vòm SVĐ, chúng tôi bao phủ các mái vòm bằng hệ thống PV. そこで100%ソーラーエネルギー駆動の 冷却システムを思いつきました そこで100%ソーラーエネルギー駆動の 冷却システムを思いつきました これはスタジアムの屋根を 太陽光発電システムで 覆ってしまうというアイディアを 基にしたものです 覆ってしまうというアイディアを 基にしたものです |
Do đó, tại Giáo đường Thánh Phê-rô ở Rô-ma, những lời của Chúa Giê-su được khắc bằng tiếng La-tinh bên trong mái vòm, với những ký tự có kích thước lớn hơn một người. そのため,ローマのサン・ピエトロ大聖堂のドームの内側には,イエスのその言葉が人の背丈より大きなラテン語の文字で記されています。 |
Việc xây dựng các phòng tắm Király bắt đầu vào năm 1565, và hầu hết các tòa nhà ngày nay có niên đại từ thời kỳ Thổ Nhĩ Kỳ, đáng chú ý nhất là hồ bơi có mái vòm đẹp. キラーイ温泉 (Király) は1565年に創建され、現代の建物はほとんどがトルコ支配期に遡り、ドーム状の屋根のプールも含まれる。 |
Và giờ đây chúng ta ở đỉnh của mái vòm, điểm cao nhất của tất cả mọi thứ, với họa tiết trông như ông đang muốn rơi khỏi chỗ đó vào không gian của chúng ta, xâm lấn không gian của ta. さて とうとう私たちは天井画の要 すべてが最高潮に達する場所に至ります そこには 自分の領域から抜け出し 私たちの空間を 蝕む人物がいます |
Những ví dụ như Con đường vua của kiến trúc sư Christopher Wren: bạn có thể thấy các lực cấu trúc của mái vòm được kết thành từ những đường thẳng, và bạn thực sự đang thấy 1 mô hình của lực cấu trúc và khung mẫu. クリストファー・レン設計の キングス・クロスを例にすると- アーチ天井の梁が 線の様に配置され- 強度な構造体の形が 表現されている事が 実際に見て 良く分かります |
Theo những quan sát trên, cộng với thực tế là cả ba loài này sống vào cùng một khoảng thời gian và địa điểm, dẫn đến kết luận rằng Dracorex và Stygimoloch chỉ đơn giản là hình thái vị thành niên của Pachycephalosaurus, khi lớn lên chúng mất gai và tăng trưởng mái vòm. これらの所見に加えて、3種は同時代の同じ場所に生息していたという事実から、ドラコレックスとスティギモロクは単にパキケファロサウルスの幼体であり、トゲの喪失とドームの成長は年齢によるものであると結論した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmái vòmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。