ベトナム語
ベトナム語のma cà rồngはどういう意味ですか?
ベトナム語のma cà rồngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのma cà rồngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のma cà rồngという単語は,吸血鬼, ヴァンパイア, 吸血鬼を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ma cà rồngの意味
吸血鬼noun Chính điều này sinh ra kinh tế học ma cà rồng. 「吸血鬼経済学」の誕生でした |
ヴァンパイアnoun |
吸血鬼noun Chính điều này sinh ra kinh tế học ma cà rồng. 「吸血鬼経済学」の誕生でした |
その他の例を見る
Vết cắn của chúng khiến ma cà rồng tử vong. 一噛み で 吸血 鬼 は 致命 傷 を 負 う |
Vương công Vlad, ma cà rồng bị thương dưới ánh sáng mặt trời. ヴラド 王子 吸血 鬼 は 日光 が 弱点 で す |
Tên ma cà rồng hút năng lượng đã lấy đi tốc độ của cậu. スピード を 奪 っ た 吸血 鬼 だ |
Chúng tôi mở cửa cho 18 ma cà rồng. 私 たち は 18 人 の ヴァン パイア に 家 を 開放 し た |
Trong một thế giới mà con người và ma cà rồng và con người cùng tồn tại. 同時に、人間と吸血鬼が共生する場所でもあるということ。 |
Chính điều này sinh ra kinh tế học ma cà rồng. 「吸血鬼経済学」の誕生でした |
Tuy vậy, ma cà rồng vẫn có một số nhược điểm. また、ヴァンパイアの弱点でもあったりする。 |
Đó là nguồn gốc cơ bản của câu chuyện về ma cà rồng 吸血 鬼 の 話 は それ が 起源 だ |
Một kẻ Nguyên Thủy chết, tất cả ma cà rồng được họ tạo ra đều chết theo. オリジナル が 死 ね ば 全て の 吸血 鬼 が 彼 に 変異 さ せ られ た 者 全て が 彼 と 一緒 に 連結 し て 死 ぬ の |
Mà không hề biết rằng, cô là một ma cà rồng. 家族が吸血鬼であることは知らない。 |
Tôi được sinh ra là một ma cà rồng. ヴァン パイ ア に な る べ く し て 生まれ た の か も |
Ma cà rồng không ngủ. ヴァン パイア は 眠 ら な い わ |
Chưa bao giờ thấy một ma cà rồng mới sinh kiểm soát tốt vậy これ だけ 我慢 でき る ルーキー は 見 た こと が な い |
Họ để lại một ma-cà-rồng sơ sinh chịu đầu hàng, Bree Tanner. ブリー・タナー Bree Tanner ライリーによってヴァンパイアに転生させられる。 |
Việc trưng bày xương "ma cà rồng" đã đưa Peale vào một cuộc tranh luận kéo dài giữa Thomas Jefferson và Comte de Buffon. マンモスの骨の展示によって、トーマス・ジェファーソンとビュフォン伯爵の間の長い議論にピールも巻き込まれることになった。 |
Ngày nay, phim ảnh và chương trình truyền hình thường nói về những nhân vật ma quái như pháp sư, phù thủy và ma cà rồng. 最近のテレビや映画などには,魔法使いや魔女,ヴァンパイアといった超自然のキャラクターがよく出てきます。 |
Pháp sư, phù thủy và ma cà rồng, đó chỉ là vài nhân vật ma quái rất phổ biến trong sách báo, phim ảnh và trò chơi điện tử. 近年,若い魔法使いやきれいな魔女,かっこいいヴァンパイアといった,超自然のキャラクターたちが,出版・映画・ゲームの世界で脚光を浴びています。 |
Nhưng đến đêm tôi không ngủ được trừ khi cầm thánh giá trong tay để đuổi những con ma và ma cà rồng mà tôi thường thấy trong phim. でも夜には,多くの映画に出てくる幽霊や吸血鬼を寄せつけないように,十字架を持っていないと眠れませんでした。 |
(Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng. (笑) 「吸血鬼イカ」の名の由来は 身を守るとき 体全体を黒いケープで覆って ボールのようになるからです |
Theo BBC News Online, các chương trình truyền hình phổ thông chiếu thuật phù thủy và ma cà rồng “bị người ta cho là đã khuyến khích trẻ em chú ý đến thuật phù thủy”. BBCオンラインニュースによると,魔法や吸血鬼の出てくる人気テレビ番組が「子どもたちの間で魔法への興味をかき立てていると言われて」います。 |
Tôi có cậu em rể là chuyên gia về lĩnh vực kinh dị hay rùng rợn cậu ta viết Chú giải về Ma cà rồng, Bản chất của Frankenstein -- cậu ấy được đào tạo như học giả của Chaucer, nhưng được sinh ra ở Transylvania nên tôi nghĩ nó có ảnh hưởng cậu ta ít nhiều. 私には恐怖の専門家である義理の兄弟がいます ドラキュラやフランケンシュタインの本を執筆したことがあります チョーサーの学者ですが トランシルバニア生まれということが 多少なりとも影響を与えたのでしょう |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のma cà rồngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。