ベトナム語のlùnはどういう意味ですか?

ベトナム語のlùnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlùnの使用方法について説明しています。

ベトナム語lùnという単語は,ちび, ちんちくりん, 小人, 侏儒, ドワーフを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lùnの意味

ちび

(dwarf)

ちんちくりん

(dwarf)

小人

(dwarf)

侏儒

(dwarf)

ドワーフ

(dwarf)

その他の例を見る

Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
足り な い の は 小 びと だけ だ
Mô hình lý thuyết cho thấy các sao lùn trắng với tốc độ tự quay thấp có giới hạn khối lượng trên nhỏ hơn giới hạn Chandrasekhar và bằng khoảng 1,38 lần khối lượng Mặt Trời.
物理学的に、自転速度の遅い白色矮星は、太陽質量のおよそ1.38倍のチャンドラセカール限界よりも小さい質量に限定される。
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
私 が ドワーフ は 殺 さ な い と 思 っ て る の か ?
Như chú lùn này không có một khà năng sinh tồn nào.
この小さい魚は 自分を守る手段を持っていないように見えます
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.
ドワーフ は 時間 切れ だ
Vượt qua khối lượng tới hạn này, sao lùn trắng sẽ bị co sụp.
この限界を超えると、白色矮星は崩壊を始める。
Tay lùn bảo ngươi làm thế à?
ドワーフ の 差し金 か ?
Các vật thể này hiện nay được gọi chung là sao lùn nâu, một thuật ngữ được nêu ra từ thập niên 1970.
現在ではこれらの天体は一般に、1970年代に付けられた名称である褐色矮星と呼ばれる。
Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy.
これは移動する人々で、ピグミーです
Này, tên lùn.
おい ドワーフ
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
この ドワーフ 様 に は 妖術 など 効か ん
Nhưng những khám phú thú vị được công bố gần đây từ đảo Flores, Indonesia khi một nhóm những tổ tiên loài người này bị cô lập, và trở thành người lùn, cỡ một mét chiều cao.
最近ではインドネシア フロレス島でも 同様な発見がありました 最近ではインドネシア フロレス島でも 同様な発見がありました この祖先は他の祖先から隔離されるうちに 小人化し身長は1m程にしかなりません この祖先は他の祖先から隔離されるうちに 小人化し身長は1m程にしかなりません
Nguồn tia X siêu mềm này chứa một sao lùn trắng với khối lượng rất cao và nhiệt độ bề mặt của nó từ 0,5 × 106 đến 1 × 106 K).
このような超軟X線源は、質量が大きく0.5×106から1 × 106Kという高い表面温度を持つ白色矮星である。
S/2015 (136472) 1 hay tên gọi khác được đặt bởi nhóm nghiên cứu là MK 2, là vệ tinh duy nhất từng được biết đến của hành tinh lùn Makemake.
S/2015 (136472) 1は、準惑星であるマケマケを公転する知られている中で唯一の衛星である。
Nhưng không may, tinh tinh lùn lại được hiểu biết ít nhất trong số những loài khỉ hình người lớn.
でも残念なことに ボノボは類人猿の中で もっとも理解が進んでいません
Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là "Những Chú Lùn".
次の作品は音に反応するものです 愛情を込めて「ピグミー」と呼んでいます
Các ngươi lần theo 1 nhóm 13 người lùn.
お前 は 13 人 の ドワーフ の 一行 を 追 っ て い た
Nếu ngươi nghĩ ta sẽ đúng đây và nhận lấy những lời lẽ này từ ngươi, tên lùn-
黙 っ て 聞 い て い る と 思 う な よ ドワーフ
" Tất cả những kẻ lùn đều là con hoang trong mắt cha mình. "
" ドワーフ は 皆 父親 の 目 に は 落とし子 に 写 る "
Do vậy IK Pegasi B phải trở thành sao lùn trắng trước sao đồng hành A, và vì thế khối lượng của nó ban đầu phải lớn hơn của IK Pegasi A. Thực tế, sao tổ tiên của IK Pegasi B có khối lượng ước lượng vào khoảng 5 đến 8 lần khối lượng Mặt Trời.
そのため、既に白色矮星になっているペガスス座IK星Bは、かつてペガスス座IK星Aよりも大きい質量を持ち、太陽質量の5から8倍であったと考えられている。
Ngươi muốn nói lý lẽ với tên Người Lùn?
ドワーフ と 掛け合 う の か ?
THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất.
聞く: 紙のように薄い耳を広げたり向きを変えたりして,ごくかすかな物音をも聞き取ることができます。
Ngôi sao là một sao lùn đỏ với loại phổ M3V, cách Trái Đất 20,3 năm ánh sáng.
この恒星はスペクトル分類がM3V型の赤色矮星で、地球から20.3光年離れた場所に存在する。
Nó đã chạy rồi, tên quỷ lùn.
逃げ ちま っ た あの 小狡 い 鬼め
Nhìn gì, thằng lùn?
何 を 見 て る ん だ ?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lùnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。