ベトナム語
ベトナム語のlừaはどういう意味ですか?
ベトナム語のlừaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlừaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlừaという単語は,驢馬, ロバ, roba, ロバを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lừaの意味
驢馬noun |
ロバnoun Thế còn con lừa nhìn thấy ghê đằng kia? あの ファンキ 一 な ロバ 顔 は ? |
robanoun |
ロバnoun |
その他の例を見る
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. その結果,ある人たちは動揺し,そのようなうそを信じ込んでしまいます。 |
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. ろばも,わき目も振らずに戸口に,そして『主人のまぐさおけ』に向かった」。 |
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời. それで,サタンは心の中で悪い欲望を募らせ,結局はエバを欺く行動を取り,神についての偽りをエバに伝えます。( |
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— 3 しかし、 彼 かれ ら の 王 おう が リムハイ に 立 た てた 誓 ちか い が ある ので、 彼 かれ ら は あえて ニーファイ 人 じん を 殺 ころ し は しなかった。 それでも 彼 かれ ら は、ニーファイ 人 じん の 1 頬 ほお を 打 う ち、 権 けん 力 りょく を 振 ふ るった。 そして 彼 かれ ら の 背 せ に 2 重 おも 荷 に を 負 お わせ、 彼 かれ ら を 物 もの を 言 い えない ろば の よう に 追 お い 立 た てる よう に なった。 |
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng. 広告に埋め込まれた偽のコンテンツの例を以下に示します。 |
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). 彼らの記述に見られる相違は,実際には彼らの真実さや正直さを確証するものであって,ごまかしであるとか,互いに結託していたといった非難を浴びせる余地を与えません。( |
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! 1999年の初め,フランス全土のエホバの証人は,「フランスの皆さん,事実を知ってください」と題するパンフレットを1,200万部配布しました。 |
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," この作品は今日も我々に話しかける いや訴えるような作品です |
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. しかし救いはエホバによる」。( 箴言 21:31)古代の中東では,牛はすきを引き,ろばは荷を運び,人々はらばに乗り,馬は戦いで用いられました。 |
Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”? あからさまなうそはついていないとしても,「欺いてはならない」という神の指示に従っていることになるでしょうか。 |
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. だれを欺きあるいは傷つけるかをはっきりと知っているので,姦淫は個人的レベルの犯罪である」。 |
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? では,ミカヤがアハブに,それら預言者たちはみな「欺きの霊」によって語っていると告げたとき,それらいかさま師たちのリーダーはどう応じたでしょうか。 |
Đừng để bị lừa. だまされてはなりません。 |
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. 擬似餌を使って魚をだまして捕まえるのは,ルシフェルがわたしたちを誘惑し,だまし,わなにかけるためによく使う方法と似ています。 |
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. コリント第一 7:31)実際,世の宣伝工作に惑わされないよう,努めて用心しなければなりません。 |
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. ロバは,思いやりを示し,大切に扱うべき動物です。 |
(b) Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị lừa bởi những “chuyện khéo đặt-để” của Sa-tan? ロ)どうすればサタンの作り話に惑わされることを避けられますか。 |
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo. 彼女 達 が 話 す の は モデル 募集 の 作り話 で 誘 っ て き た 男 |
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. 栄養表示や広告に だまされてはいけません |
(Tiếng cười) Hai tuổi ta lừa gạt. (笑) 二歳児は はったりをかけます |
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. マタイ 15:14)加えて,人々は宗教上の事柄において自分自身を欺きます。 |
Tôi nói với bản thân mình rằng ông ta lừa dối tôi trước. 彼 に 騙 さ れ た と 自分 に 言い聞かせ ま し た |
Hậu quả là nhiều người bị đánh lừa. その結果として,誤った方向に導かれた人は少なくありません。 |
Ngay cả chúng ta cũng có nguy cơ bị những lời dạy sai lạc lừa gạt. わたしたちさえも偽りの教えに惑わされる危険性があるということです。 |
Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường. そしてダビデに会うと,ろばから降りて,次のように言います。『 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlừaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。