ベトナム語
ベトナム語のlòng tự trọngはどういう意味ですか?
ベトナム語のlòng tự trọngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlòng tự trọngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlòng tự trọngという単語は,プライド, 自尊, 自尊心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lòng tự trọngの意味
プライドnoun Nhưng tôi nghĩ lòng tự trọng của Chuck bị tổn thương nhiều hơn hết thảy. 何よりも傷付けられたのは 彼のプライドであったことでしょう |
自尊noun Lòng tự trọng của em bị sao vậy? あなた の 自尊 心 は どう な っ て る の ? |
自尊心noun Và điều thú vị chúng ta làm, bởi vì lòng tự trọng cá nhân đã bị tổn thương. 面白いことに それは 自尊心が既に傷ついているからなんです |
その他の例を見る
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng. これは目的を与えてくれます 自我を制するということです |
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình. 自尊心と敬意を抱いてそうすると共に,おいに誉れを帰したのです。 |
Cuối cùng, tôi đã lấy lại được lòng tự trọng. やっとのことで自尊心を得ることもできました。 |
Tất cả dẫn đến sự phát triển sự tự tin và lòng tự trọng. これら全てが自尊心と自信を発達させます |
Đó là lý do tại sao con cái họ thường thiếu lòng tự trọng”. 最近では子どもに正しいしつけをしていない親御さんが少なくないので,子どもはなかなか自尊心を持てないようですね」。 |
Nhưng làm suy yếu hay hủy phá lòng tự trọng của người khác là con dao hai lưỡi. しかし,他の人の自尊心を傷つけたり損なったりすることには,二重の危険があります。 |
Mối liên hệ giữa tính tự chủ và lòng tự trọng. 自制すれば自尊心を保てるということについて。 |
Lòng tự trọng của em bị sao vậy? あなた の 自尊 心 は どう な っ て る の ? |
Có thể nào điều chúng ta tưởng là lòng tự trọng thực ra là tính tự cao không? さらに,自尊心というより誇りが関係している,ということはないでしょうか。 |
Việc tìm hiểu Kinh Thánh đã giúp ông Joe có lòng tự trọng ジョーは聖書を学び,自尊心を得ることができた |
Vâng theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời gia thêm hạnh phúc và lòng tự trọng 神の指示に従う人は,幸福感を味わい,自尊心を保てる |
Thời gian cho lòng tự trọng đã hết, Patty. プライド を 捨て る 時 だ よ |
Ý kiến của cha mẹ lại càng ảnh hưởng tới lòng tự trọng của bạn. そして,親の意見は特にあなたの自尊心に大きな影響を及ぼします。 |
Hãy giữ lòng tự trọng. 自尊心を持ってください。 |
Lòng tự trọng có thể cũng là một chướng ngại khác trên đường dẫn đến hòa thuận. 自尊心が障害になる場合もあります。 |
Điều này có thể giúp chúng có được lòng tự trọng. そうすれば,子どもは自尊心を持てるようになります。 |
Chúng ta lấy đi lòng tự trọng của họ đối xử với họ như tội phạm. 私たちは 難民から尊厳を奪い 難民を犯罪者のように扱います |
Xây đắp lòng tự trọng thật. 本物の自尊心を高める。 |
Chúng ta chấp nhận những sự kêu gọi với lòng tự trọng, khiêm nhường, và biết ơn. わたしたちは慎んで,謙遜に,感謝をもって召しを受けます。 |
Vì thế, họ sẽ có bình an nội tâm, lòng tự trọng và được người khác tôn trọng. それゆえにその人は平安な思いや自尊心を持ち,他の人から敬意を受けるのです。 |
Nhưng với bản chất của mình, tôi cũng cho phép lòng tự trọng của mình len lỏi vào. 思いやりの中には エゴもありました |
Đối với chị Raquel, điều còn quan trọng hơn là lương tâm và lòng tự trọng. ラケルはこうしたこと以上に自分の良心と自尊心を大切にしていました。 |
Gia tăng lòng tự trọng 自尊心を培う |
▪ Có lòng tự trọng ■ 自尊心を保てる |
Lòng tự trọng của tôi đã gia tăng, và tôi nói chuyện tự tin hơn. 自尊心を保つこともできるようになり,他の人に自信をもって話せるようになりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlòng tự trọngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。