ベトナム語のloạn luânはどういう意味ですか?

ベトナム語のloạn luânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのloạn luânの使用方法について説明しています。

ベトナム語loạn luânという単語は,近親相姦, インセスト, 近親相姦を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語loạn luânの意味

近親相姦

noun

Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.
エホバは近親相姦も酩酊も容認されません。(

インセスト

noun

近親相姦

noun

Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.
エホバは近親相姦も酩酊も容認されません。(

その他の例を見る

Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
家族生活は,私が近親姦の犠牲になるほどすさんでいました。
Chẳng hạn, Kinh Thánh lên án sự loạn luân.
例えば,近親姦をはっきり悪としています。
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Luật Pháp cấm mọi hình thức loạn luân, hình phạt là tử hình.
申命記 6:6,7)また,あらゆる近親姦を,死刑に当たるものとして禁じていました。(
Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp?
そうした人々が一般的に近親姦や殺人や盗みを非とするのはなぜでしょうか。
Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”.
また,もしその息子ユピテル(ジュピター)の名前を挙げるとすれば......彼が1頭のやぎにより乳を飲ませてもらったいきさつ......それに,彼のほかの行為 ― その近親相姦,姦淫,淫欲」。
Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.
エホバは近親相姦も酩酊も容認されません。(
Sự loạn luân, đồng tính luyến ái và dâm dục với thú vật là chuyện thường (Lê-vi Ký 18:6, 22-24, 27).
レビ記 18:6,22‐24,27)同性愛行為を意味する「男色<ソドミー>」という語そのものが,その地方にかつて存在していた都市の名に由来しています。(
Để giữ bí mật mối quan hệ loạn luân này, Jaime xô Bran khỏi cửa sổ cao của ngọn tháp.
近親相姦の秘密を守るため、ジェイミーはブランを塔の窓から突き落とす。
Đó là mối quan hệ loạn luân của họ, vì Bê-rê-nít thật ra là em gái của Ạc-ríp-ba.
二人は近親相姦の関係にありました。 ベルニケは実際にはアグリッパの姉妹だったからです。
Đức Giê-hô-va liệt các hành vi loạn luân vào những “điều quái-gớm” mà người vi phạm sẽ bị tử hình.
エホバは,死罪に値する「忌むべき事柄」の中に,種々の近親姦を含めておられます。(
Sự loạn luân, đồng tính luyến ái, và hành dâm với thú vật là ‘thói tục của xứ Ca-na-an’ (Lê-vi Ký 18:3-25).
レビ記 18:3‐25)残酷にも,罪のない子供たちが,偽りの神々へのいけにえとしてささげられました。(
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3) Đồng tính luyến ái, loạn luân, hành dâm với thú vật cũng là tội lỗi nghịch cùng Đức Chúa Trời.
テサロニケ第一 4:3)同性愛,近親相姦,獣姦も神に対する罪です。(
1536 – Người vợ thứ nhì của Quốc vương Anh Henry VIII là Anne Boleyn bị xử trảm vì các tội gian dâm, phản quốc và loạn luân.
1536年 - イングランド王ヘンリー8世の2番目の王妃アン・ブーリンが反逆罪・不義密通の容疑で逮捕。
Đề tài này được thẳng thắn bàn luận trong bài “Giúp đỡ những nạn nhân của sự loạn luân” trong báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1983.
この問題は1984年1月1日号の「ものみの塔」誌の「近親相姦の被害者に対する援助」と題する記事の中で率直に扱われました。
Chẳng hạn, hầu hết đều cấm giết người, nói dối, trộm cắp, loạn luân; và dạy người ta tôn kính cha mẹ cũng như yêu con trẻ.
例えば,それらの宗教は大抵,殺人,うそ,盗み,近親姦を,してはならないこととしており,親を敬うよう,また子どもを愛するようにと教えています。
Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm.
少女のころ自分の父親の手によって近親相姦の犠牲者となった若い女性もそうした人の一人でした。
Hồi thế kỷ thứ nhất, Phao-lô có viết thư cho hội thánh ở Cô-rinh-tô bảo phải khai trừ một người nam thực hành sự loạn luân.
1世紀当時,パウロはコリントの人たちに,近親との淫行を犯していた男性を会衆から除き去りなさい,と書きました。(
Loạn luân, sát nhi, ăn thịt người —đó là một số tội mà tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) bị vu oan vào thế kỷ thứ hai công nguyên.
近親相姦,幼児殺害,人肉嗜食。 西暦2世紀のクリスチャンは,こうした事実無根の汚名を着せられました。
Chúa Jesus đã từng nói rằng: " Hãy ném hết đi những suy nghĩ tội lỗi: sự giết chóc, sự loạn luân thói trộm cắp, sự dối trá và sự vu khống."
イエスは 「悪い思い すなわち 殺人 姦淫 不品行 盗み 偽証 誹りは 心の中から出てくる 」と言われました
Ví dụ: Hiếp dâm, loạn luân, thú dâm, ái tử thi, ấu dâm hoặc khiêu dâm có chủ đề về trẻ vị thành niên, hẹn hò với trẻ vị thành niên
例: 強姦、近親相姦、獣姦、死体性愛、ロリータ、未成年者をテーマにしたポルノ、未成年者との出会い
Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng.
啓示 17:1‐5,18; 18:7)「大いなるバビロン」として知られるこの強力で不道徳な女性は,偶像を崇拝する宗教の揺籃の地,古代バビロンにちなんで名づけられています。
Mười sáu người lớn (cả nam và nữ) bị buộc tội hàng trăm cáo buộc loạn luân và lạm dụng tình dục trẻ em, một số trường hợp khi chúng chỉ mới 5 tuổi.
結局16人の大人の男女が、近親姦や5歳ほどの子供への性的虐待に関する数百の嫌疑で告発されることとなった。
Ví dụ: Hiếp dâm, loạn luân, thú dâm, ái tử thi, bạo dâm, ấu dâm hoặc khiêu dâm có chủ đề về trẻ vị thành niên, hẹn hò với trẻ vị thành niên
例: 強姦、近親相姦、獣姦、死体性愛、スナッフ、ロリータ、未成年者をテーマにしたポルノ、未成年者との出会い
Bạn không thể cho bò ăn chính não của chúng được, hay bạn mắc phải bệnh bò điên, giao phối cận huyết và loạn luân và rồi, hãy xem, điều kia là gì?
牛に牛の脳を餌として与えてはいけない、 さもないと狂牛病になってしまう、 近親交配とか近親相姦 それとか、 もうひとつなんだったっけ?
Bài báo nói rằng “các ca khúc của ông ấy tôn vinh ma túy, sự loạn luân và hiếp dâm”, và ông ta “hát về việc giết vợ mình và ném thây xuống hồ”.
記事によると,「彼の曲は麻薬,近親相姦,レイプを美化し」,彼自身,「自分の妻を殺して死体を湖に投げ込むことについて歌い」ます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語loạn luânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。