ベトナム語のloaはどういう意味ですか?

ベトナム語のloaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのloaの使用方法について説明しています。

ベトナム語loaという単語は,スピーカー, ラウドスピーカー, 拡声器, スピーカーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語loaの意味

スピーカー

noun (拡声器)

Loại loa này sẽ thể hiện âm thanh đó.
このスピーカーはそれをシミュレートするよう作られました

ラウドスピーカー

noun

拡声器

noun

スピーカー

noun

Các bạn khuếch đại âm thanh, giống như loa phóng thanh của tôi.
みんな まるでスピーカーのように 音を増幅してくれます

その他の例を見る

Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
神は,邪悪な息子たちを軽くとがめただけで悪行を続けさせた大祭司エリのように,無力な者となってしまうでしょう。(
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
グループを削除するには,、スピーカー グループを開いて設定アイコン [設定] [次に] [グループを削除] [次に] [削除] をタップします。
Đặt loa ở góc ấy.
コーナー に 置 い て くれ
Do việc này, ông bị cảnh sát bắt giam tại nhà tù Loa Roquillis, sau đó ông bị Chính phủ Pháp trục xuất về nước.
そのため彼は警察に逮捕され、Loa Roquillis 刑務所に収監され、その後フランス政府によって強制送還された。
Thổi loa thông báo sự phán xét của Đức Chúa Trời
神の裁きを知らせるラッパを吹く
Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào.
私が何か尋ねると てんで違うことを答え 相手にしない お手上げの私はもうほとんど立ち往生 ショービジネスのようなものに関わった方なら 立ち往生と言えばお分かりと思います
Trueplay điều chỉnh đầu ra của các đơn vị loa thông minh Sonos đến âm thanh của căn phòng mà chúng đang ở.
Trueplayは、Sonosスマートスピーカーユニットの出力を、室内の音響に合わせて調整する。
Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa.
ヒント: 水や蒸気の近くで音楽などを聴くときには、Bluetooth スピーカーを使用して、スマートフォン本体は遠ざけてください。
Loa cho người đấu giá.
競売 人 の スピーカ で す
Hãy suy nghĩ một giây lát về một số cách học tập những lời nói của Đấng Ky Tô không mấy hiệu quả có thể được so sánh như thế nào với việc ăn uống qua loa hoặc thậm chí còn đói nữa.
キリストの言葉を研究するあまり効果的でない方法が,どのような点で軽く食べることやほとんど食べないことになぞらえることができるか,少しの間考えてください。
17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao?
17 夜遅くならないのであれば,集会後に食事や,場合によっては軽食のためにいろいろな人を自分の家に招待するのはどうでしょうか。
Trên Màn hình thông minh hoặc loa Google Home, bạn cũng có thể gọi điện qua Duo.
スマートディスプレイや Google Home スピーカーでは、Duo で電話をかけることもできます。
Khi nói, bạn sẽ nghe thấy lời dịch phát từ loa của điện thoại.
あなたが話すと、その翻訳がスマートフォンのスピーカーから聞こえます。
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài
6 第七のラッパが吹かれると,神の『証人たち』が生き返り,エホバとそのキリストの,来たるべき王国を告げ知らせる
8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào?
8:6‐12; 9:1,13; 11:15 ― 七人のみ使いがラッパを吹く準備をしたのはいつですか。 ラッパは,いつ,どのように吹き鳴らされましたか。
Tao cho một thứ này vào trong loa.
スピーカー に この 装置 を 取り付け た
Tháng 12 năm 2016, Microsoft thông báo đang hợp tác với Harman Kardon để phát triển loa thông minh được hỗ trợ bởi Cortana ra mắt vào năm 2017 và tung ra bản xem trước của thiết bị trên YouTube.
2016年12月、マイクロソフトは2017年に発売するコルタナ搭載のスマートスピーカーを開発するためハーマン・カードンと提携すると発表し 、デバイスのテーザー映像がYouTubeで公開された。
Bên trong loa bao gồm 7 microphone tầm xa, 3 loa woofers, 3 loa tweeters, 2 bộ tản nhiệt thụ động và bộ khuếch đại âm thanh 40 watt.
スピーカーの内部は7つの遠方界マイク、3つのウーファー、3つのツイーター、2つのパッシブラジエーター、40ワットの増幅器で構成されている。
Tiếng loa thứ sáu liên hệ đến cuộc tấn công lớn nhất trong lịch sử của kỵ binh và công việc rao giảng toàn cầu bắt đầu vào năm 1922.
啓 9:1)第六のラッパは,史上最大の騎兵隊による突撃と,1922年に始まった世界的な伝道活動に関するものです。
Tiếp theo đó, họ kiên nhẫn đứng chờ đến phiên tên mình được gọi qua loa phóng thanh.
それが終わると,メガホンで自分の名前が呼ばれるのを立って辛抱強く待ちました。
Ví dụ, trong khi tự mình nghiên cứu thánh thư, các em có thể nuôi dưỡng các câu thánh thư nhưng chỉ xem qua loa những lời nói của Đấng Ky Tô trong đại hội trung ương.
例えば,あなたは個人の学習では聖文を「ごちそう」だけれども,総大会では「軽食」かもしれません。
Những chàng trai ở đây tạo ra những chiếc xe có loa to nhất thế giới
この人達は世界で一番うるさいカーステレオを作ります。
Một biên tập viên khác của CNET, Ty Pendlebury, so sánh Invoke với Sonos One hỗ trợ bởi Alexa và "cảm thấy vừa thích hợp - dù mỗi loa có điểm mạnh và điểm yếu riêng".
別のCNET編集者のTy PendleburyはInovokeとAlexa対応のSonos Oneを比較し、「よく似合っていることがわかったが、各スピーカーは長所と短所を有していた」と述べた。
Sự tiếp xúc gần gũi với dân Gô-loa La Mã ở địa phương sau đó đã dẫn đến việc La Mã hóa dần dần nhóm dân Frank này.
そしてその地域のガリア系ローマ人との緊密な接触を通して,フランク族は徐々にローマ化されてゆきました。
Tương tự thế, chúng ta sẽ không nhận được nhiều lợi ích nếu đọc Kinh Thánh thất thường, qua loa hoặc không áp dụng những gì mình đọc.
同様に,聖書をたまに読むだけ,または読んでも当てはめないなら,ほとんど益は得られません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語loaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。