ベトナム語のlítはどういう意味ですか?

ベトナム語のlítという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlítの使用方法について説明しています。

ベトナム語lítという単語は,リットルを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lítの意味

リットル

noun

Mỗi cái ché chứa từ 68 đến 102 lít.
それぞれ68から102リットルの水が入るかめでした。

その他の例を見る

“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
列王第一 7:23‐26,44‐46)また,神殿の入口には,巨大な銅の円柱が2本立っていました。
1.200.000 lít bia đã được bán trong dịp này.
この年は1,200キロリットルのビールが消費された。
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
そこの住民についてどんなことが分かっていますか。
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt?
19,20 (イ)エホバは,ルステラ,イコニオム,アンティオキアに戻った宣教者たちをどのように祝福されましたか。(
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
さて,一年ほどして,パウロは二回めの旅行でルステラにもどります。
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
使徒 24‐26章; 27:24)そのすべての背後にキリストがおられたことを,だれが疑えるでしょうか。
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
■ 節水型のトイレを使う。 4人家族の場合,年間約2万リットルの水を節約できる。
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu.
カナの婚礼で,イエスは約380リットルの水をぶどう酒に変えました。
Những người trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Lít-trơ hẳn phải vô cùng hào hứng khi được biết về hy vọng dành cho các môn đồ của Chúa Giê-su.
ルステラでクリスチャンとなった人たちは,キリストの弟子に差し伸べられている希望について知り,胸を躍らせたに違いありません。
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
並外れた嗅覚があり,100リットルの水に垂らした1滴の血をかぎ分けることができます。
Phê-lít biết rằng Phao-lô vô tội nhưng vẫn giam ông, hy vọng mua chuộc lòng dân Do-thái.
フェリクスはパウロが無罪であることを知っていたものの,ユダヤ人の歓心を買いたくて,パウロをつないだままにしておきます。
Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít.
2年後,フェリクスの後をポルキオ・フェストが引き継ぎます。
Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13).
使徒 14:11‐13)パウロはフィリピにいた時,占いを業とする下女に出会いました。(
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”.
注目すべきことに,パウロはルステラの人々にこうも述べました。「 過去の世代において,神は諸国民すべてが自分の道を進むのを許されました」。
9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18).
9 次に,ルカオニアの都市ルステラで証言が行なわれます。(
Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27.
フェリクスはわいろを期待しますが,そのとおりにはなりません。 ―使徒 23:33–24:27。
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau.
フェリクスは裁決を延ばしますが,パウロは後に,キリストと義と自制と来たるべき裁きについて,フェリクスとその妻ドルシラ(ヘロデ・アグリッパ1世の娘)に宣べ伝えています。
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
ギベオンでは考古学者たちが,岩に穿たれた63個の穴蔵を発見しました。 10万リットルほどのぶどう酒を貯蔵できたと考えられています。
▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm.
■ トイレが水漏れしていないことを確かめる。 年間約1万6,000リットルの水が無駄になるかもしれない。
Bởi thế, Phao-lô có thể nói với Ti-mô-thê: “Con đã noi theo ta trong sự dạy-dỗ, tánh hạnh, ý-muốn, đức-tin, nhịn-nhục, yêu-thương, bền-đỗ của ta, trong những sự bắt-bớ, và hoạn-nạn đã xảy đến cho ta tại thành An-ti-ốt, Y-cô-ni và Lít-trơ. Những sự bắt-bớ đó ta đều chịu cả”.
あなたは,わたしの教え,生き方,目的,信仰,辛抱強さ,愛,忍耐,迫害,苦しみに堅く従ってきました。 アンティオキア,イコニオム,ルステラでわたしに起きたのと同じような事柄,またわたしが耐えてきたのと同じような迫害にも耐えてきました」。 テモテはパウロと共に涙を流しました。 パウロは祈りの中にテモテのことを含めました。
Vì khi Phao-lô mới gặp Ti-mô-thê, chàng trai trẻ này đã được “anh em ở thành Lít-trơ và thành Y-cô-ni đều làm chứng tốt” cho.
パウロが初めて出会った時,この青年テモテは「ルステラとイコニオムの兄弟たちから良い評判を得て」いた,とあるからです。(
Tổng trấn Phê-lít không thể đưa ra phán quyết
総督フェリクスは判決を下せず
Năm 1879, CIPM sử dụng định nghĩa của lít, và ký hiệu l (chữ l thường).
1879年、国際度量衡委員会 (CIPM) はリットルの定義および小文字の l(小文字のエル)をその記号とすることを採択した。
16, 17. a) Việc gì đã xảy đến cho Phao-lô tại Lít-trơ?
16,17 (イ)ルステラにいた時,パウロの身にどんなことが起きましたか。(
Khoảng ba lít.
許 し て ほし い

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lítの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。