ベトナム語のlàm vinh dựはどういう意味ですか?

ベトナム語のlàm vinh dựという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlàm vinh dựの使用方法について説明しています。

ベトナム語làm vinh dựという単語は,重んじる, 尊ぶ, 善意, 賛美, 節操を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語làm vinh dựの意味

重んじる

(honour)

尊ぶ

(honour)

善意

(grace)

賛美

節操

(honour)

その他の例を見る

Rất lấy làm vinh dự.
ご清聴いただき どうもありがとうございました
Giô-sép làm được, song không phải để tự làm vinh dự cho mình.
ヨセフは夢の意味を明らかにしましたが,自分自身の栄光を求めてそうしたのではありません。
Tôi rất lấy làm vinh dự.
総長 、 光栄 で す 。
Tôi rất lấy làm vinh dự khi được có mặt ở đây.
ここにいることを光栄に思います。
Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
そのような結果になれば,子供たちは親と創造者エホバ神にとって,賛美となり誉れとなります。
Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ?
聖書の神の誉れとなったでしょうか。 それともキリスト教の教えを誤り伝えるものだったでしょうか。
tôi được vinh dự làm việc ở Haiti trong 2 tuần đầu năm nay
今年はじめに光栄にもハイチの 養蜂家を2週間訪問しました
Tôi có vinh dự được làm người truyền giáo trọn thời gian trong 23 năm qua.
これまで全時間奉仕者として23年間奉仕する特権にあずかっています。
Vinh dự được làm anh em của họ
兄弟と呼ばれる誉れ
Nhưng những thứ mà tôi vừa làm -- và tôi rất vinh dự khi được khoe với các bạn, lần đầu tiên công bố ở đây.
これです できたばかりのやつをお見せできるのはうれしい
Được làm một thủ lĩnh là một vinh dự.
族長を務めるのは栄誉あることでした。
Và thật vinh dự khi được làm một Nhân Chứng Giê-hô-va.
そして,エホバの証人であることはたぐいまれな特権です。
Thật vinh dự khi được làm việc chung với các thiên sứ trung thành!
忠実なみ使いたちと共に働けるのは,なんという特権でしょう。
16 Như các nhân chứng tại một phiên tòa, dân Đức Giê-hô-va có vinh dự làm chứng rằng chỉ mình Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật.
16 「だれが至高の神か」という点に関する宇宙的な裁判において,エホバの民は声を大にしてはっきりと,エホバが唯一まことの神であることを証ししなければなりませんでした。
Chúng tôi kết hôn vào ngày 16 tháng 9 năm 1961 và có vinh dự được anh Knorr làm bài giảng hôn lễ.
私たちは1961年9月16日に結婚し,ノア兄弟が結婚の話をしてくださいました。
Chúng ta có vinh dự và ân phước được làm Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
イザヤ 43:10‐12)それに,祈りという貴重な特権もあります。(
Thật là một vinh dự lớn lao khi được làm Nhân Chứng Giê-hô-va!
エホバの証人であるのは,大きな特権です。
(1 Sa-mu-ên 18:18) Bình luận về câu này, một học giả viết: ‘Ý Đa-vít muốn nói, ông không có khả năng, cũng không có địa vị, hoặc thuộc dòng dõi quý tộc, làm sao ông có thể tự cho mình xứng đáng nhận vinh dự làm phò mã của vua’.
サムエル第一 18:18)ある学者は,この節の注釈としてこう書いています。「 ダビデが言いたかったのは,自分個人の資質からしても,社会的立場からしても,血筋からしても,自分は王の娘婿と称えることなど決してできない,ということであった」。
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11) Thật là một vinh dự được làm người dạy Lời Đức Chúa Trời và chia sẻ những giá trị thiêng liêng mang lại lợi ích lâu dài!
テサロニケ第一 5:11)神の言葉を教える者となり,永続的な益をもたらす霊的に価値のある事柄を伝えることができるのは,なんという特権でしょう。
Tôi muốn ông ấy có vinh dự và phước lành để làm lễ cung hiến đền thờ ở thành phố quê hương ông.
彼に自分の故郷で神殿を奉献する名誉と祝福にあずかってもらいたいと思います。
Trên hết mọi sự, họ sẽ làm cho Đức Giê-hô-va, Nguồn vinh dự và ân phước của họ, được tôn vinh và ngợi khen.—1 Các Vua 8:41-43.
何よりも,栄光と祝福の源である方エホバに誉れと賛美をもたらすことができるでしょう。 ―列王第一 8:41‐43。
21. a) Nhờ làm gì chúng ta có thể đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Giê-hô-va?
21 (イ)どのようにしてわたしたちは,エホバに栄光と誉れを帰す備えができますか。(
Một điều nữa để nghĩ đến là thật vinh dự làm sao cho một chính trị gia như tôi được có buổi nói chuyện tại TED, đặc biệt là ở đây tại Vương Quốc Anh, nơi mà danh tiếng và uy tín của chính trị đã chìm sâu với những xì-căng-đan.
他に私が政治家として誇りに思うことは 経費スキャンダルなどで すっかり政治の評判が落ちたここイギリスでTEDの講演が出来ることでしょう
Còn vinh dự nào lớn hơn là được thực sự làm bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời?
実際に神と共に働く者となることに勝る誉れがあるでしょうか。(
(2 Cô-rinh-tô 4:6; Sáng-thế Ký 1:2-5) Vì chúng ta được ban cho vinh dự vô giá làm người hầu việc Đức Chúa Trời, chúng ta hãy tiếp tục giữ mình thanh sạch để phản chiếu vinh quang của Đức Giê-hô-va như gương.
コリント第二 4:6。 創世記 1:2‐5)わたしたちは神の奉仕者になるというこの上ない特権を授けられているのですから,身を清く保って鏡のようにエホバの栄光を反映してゆきましょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語làm vinh dựの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。