ベトナム語
ベトナム語のlắmはどういう意味ですか?
ベトナム語のlắmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlắmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlắmという単語は,とても, 非常に, 大いにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lắmの意味
とてもadverb (どえらい、でら) Tôi nghĩ anh cũng dễ thương lắm mà. 君 は とても キュート だ と 思 う けど な |
非常にadverb (どえらい、でら) Sau khi Phi-e-rơ vâng theo lệnh Đấng Christ, ông bắt được “nhiều cá lắm”. ペテロがキリストの命令に従った結果,「非常に多くの魚」を捕ることができました。 |
大いにadverb Tại sao Đa-ni-ên là người “được yêu-quí lắm”? ダニエルが「大いに望ましい人」だったのはなぜか |
その他の例を見る
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. クリスチャンとして説き勧めることは,エホバへの愛を抱いている人から大いに感謝されています。 |
Tuần rồi khó khăn lắm ạ. それ は ゆっくり と 1 週間 だっ た 。 |
Đứa thứ 5 khó chiều lắm. 五 番 目 が 気難し い |
Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. データというよりもリマインダーが大事です |
Cô bé, cô còn nhiều thứ để học lắm. おまえ は 学 ぶ こと が とても 多 い |
Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. 今日 も 暑 い わ ね |
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. ヨハネ第一 2:17)世から得られる楽しみは,せいぜい一時的なものにすぎません。 |
Tôi không quan tâm đến bia cho lắm 私 本当 は ビール が 苦手 だっ た の |
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. 証言し,論じ合い,反対論にどう対処できるかを実際に演じてみるのはとても楽しいことですし,技術を磨く良い機会となることでしょう。 |
Nhưng nó nóng lắm ấy. しかし これ は 本当 に 熱 い で す |
Cô ấy thông minh lắm phải không? 彼女は本当に賢いよね? |
Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi. それらの点で子が父と同等であると述べる聖句は一つもありません。 仮にもしそのような聖句があったとしても,それは三位一体ではなく,せいぜい“二位一体”の根拠になるくらいでしょう。 |
Còn nhiều chuyện anh chưa biết về tôi lắm. 俺 に つ い て は 分か ら な い こと の 方 が 多 い だ ろ う 。 |
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không? 内側からはあまり複雑には見えませんね? |
Tốt lắm, Finch. よく や っ た 、 フィンチ |
Tự chúng ta không làm tốt lắm, chúng ta có thể sử dụng mọi sự trợ giúp có thể. 人類はあまり上手く 対処できていないので どんな助けでも ありがたいことでしょう |
“Ồ, tốt lắm! 「まあ,うれしいわ。 |
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. 彼らが示す非常な経済性と優秀さは,人間の空中戦戦略家たちがうらやむほどのものである」。 |
À, nó hoạt động không được hiệu quả lắm đối với các hãng thu âm, phải không? レコード会社はこの方法では うまくいきませんでしたよね? |
Hội của chúng ta sẽ rất tuyệt vời lắm. 我々の統合は完璧にできうる。 |
Tôi thật sự không biết rõ về ông ấy lắm". 「もちろん、彼のことはよく知っています。 |
Trông em đẹp lắm. あなた は 美し い |
6 Gương của người Y-sơ-ra-ên, dân tộc xưa của Đức Chúa Trời, là bài học thích hợp lắm. 6 神の古代の民,イスラエル人の経験は,まさにこのことを物語っています。 |
Tôi không thích cửa hàng kia lắm. あそこの店はあまり好きじゃない。 |
Chỗ này tuyệt lắm. ここ は 素晴らし い 場所 ね |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlắmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。